Tình huống đổi sản phẩm – tiếng Anh cơ khí kỹ thuật


Với hàng hóa là máy móc đã bán ra, các công ty có trách nhiệm bảo hành sản phẩm cho khách hàng trong thời hạn bảo hành. Máy in là một trong những thiết bị thường xuyên sử dụng tại văn phòng. Trường hợp bị hỏng máy in, bạn sẽ báo bảo hành như thế nào? Hãy cùng aroma theo dõi tình huống đổi sản phẩm trong tiếng Anh cơ khí kỹ thuật nhé!

Tinh-huong-doi-san-pham-tieng-anh-co-khi-ky-thuat

Hội thoại tình huống đổi sản phẩm – tiếng Anh cơ khí kỹ thuật

STEVE: Good morning, custommer service. My name is Steve. How can I help you? – Xin chào quý khách, phòng chăm sóc khách hàng xin nghe ạ. Tên tôi là Steve. Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị ạ?

CUSTOMER: Yes, good morning. I wish to complain about a printer I bought from you. – Vâng, xin chào. Tôi muốn phản ánh về các máy in mà tôi đã mua của các anh.

STEVE: Oh, I’m sorry to hear that. What exactly is the problem? – Ồ, tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Chính xác thì có vấn đề gì ạ?

CUSTOMER: The AC adapter with the printer doesn’t work. – Bộ đổi nguồn AC với cái máy in không hoạt động.

STEVE: I see. Did it work the first time you switched it on? – Tôi hiểu ròi ạ. Nó không hoạt động từ lần đầu tiên chị bật lên đúng không ạ?

CUSTOMER: No, it didn’t. – Không.

STEVE: Well, I do apologise for that. It must be our fault. What model of printer is it? – Ồ, tôi thực xin lỗi chị về điều này. Đó có thể là lỗi của chúng tôi. Cái máy in dòng nào đấy ạ?

CUSTOMER: It’s a 3850 printer. – Nó là máy in 3850.

STEVE: And could I have your name, please? – Và chị vui lòng cho tôi biết tên chị ạ?

CUSTOMER: Yes, my name is Maria Beck. – Vâng, tôi tên là Maria Beck.

STEVE: … And do you have your receipt there? – … Và chị có biên lai thu tiền ở đó không?

CUSTOMER: Yes.  – Có đấy.

STEVE: That’s great. Could you read out the order number, please? It’s at the top on the right. – Thật tuyệt. Vậy chị vui lòng độc số đơn hàng yêu cầu cho tôi nhé? Nó ở phía trên cùng bên phải.

CUSTOMER: Errm. Yes, order number… it’s 89540. – Errm. Vâng, số đơn hàng yêu cầu… nó là 89540.

STEVE: Great… Right, Ms Beck. Let me just summarise the situation. You’ve told me that the adapter with your 3850 printer doesn’t work, and has never worked. Is that correct? – Tuyệt… Đúng vậy, chị Back. Hãy để tôi tóm tắt tình hình nhé. Chị đã nói với tôi rằng bộ đổi nguồn với máy in 3850 của chị không hoạt động, và nó chưa bao giờ hoạt động. Điều đó có đúng không ạ?

CUSTOMER: Correct. – Đúng vậy.

STEVE: Well, I’m pleased to tell you that we will replace your adapter and the printer. You will receive the goods by the end of the week. We have your address. We’ll collect the old printer at the same time. – Ồ, tôi rất vui khi nói với chị rằng chúng tôi sẽ thay bộ đổi nguồn và máy in cho chị. Chị sẽ nhận hàng vào cuối tuần. Chúng tôi có địa chỉ của chị rồi. Chúng tôi sẽ thu hồi máy in cũ vào cùng lúc.

CUSTOMER: Great. – Tuyệt.

STEVE: And I’m happy to say that we’re going to give you five euros discount off your next purchase. – Và tôi vui mừng khi báo rằng chúng tôi sẽ chiết khấu 5 EUR cho lần mua hàng tiếp theo của chị.

CUSTOMER: That’s very reasonable. Thank you. – Thật hợp lý. Cảm ơn anh.

STEVE: You’re welcome, Ms Beck. Have a nice day. – Không có gì ạ. Ms Beck. Chúc chị một ngày vui vẻ.

Từ vựng:

Adapter: bộ đổi nguồn

Printer: máy in

Swicht on: bật lên

Goods: hàng hóa

Discount off: chiết khấu

Receipt: biên nhận, phiếu thu, biên lai thu tiền

Các mẫu câu trong hội thoại kèm từ vựng tieng anh co khi ky thuat sẽ giúp bạn bổ sung kiến thức. Và nếu bạn có cần bảo hành sản phẩm, hãy bình tĩnh và giải quyết sự cố với nhân viên bảo hành nhé!

Xem thêm:


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *