TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀNH CÔNG AN


Để có một vốn từ vựng phong phú, bạn cần phải có phương pháp học hiệu quả. Trong đó, học từ vựng theo từng chủ đề khác nhau được áp dụng phổ biến. Từ vựng tiếng Anh về ngành công an là một chủ đề thú vị, giúp các bạn hiểu biết thêm nhiều từ vựng bổ ích và hỗ trợ từ vựng chuyên ngành cho những bạn đam mê hoặc đang theo đuổi ngành công an

Dưới đây là 24 từ vựng quan trọng về ngành công an. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

  1. Suspect – /səˈspekt/: Nghi phạm
  2. Holster – /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn
  3. Badge – /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm
  4. Witness– /ˈwɪt.nəs/: Người làm chứng
  5. Detective– /dɪˈtek.tɪv/: Thám tử
  6. Gavel– /ˈgæv.əl/: Cái búa
  7. Gun – /gʌn/: Khẩu súng
  8. Judge– /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
  9. Handcuffs– /ˈhænd.kʌfs/: Còng tay
  10. Jail– /dʒeɪl/: Phòng giam
  11. Robes– /rəʊbs/: Áo choàng (của luật sư)
  12. Transcript– /ˈtræn.skrɪpt/: Bản ghi lại
  13. Nightstick– /ˈnaɪt.stɪk/: Gậy tuần đêm
  14. Court  reporter– /kɔːt rɪpɔrtər /: Thư kí tòa án
  15. Jury – /ˈdʒʊə.ri/: Ban bồi thẩm
  16. Witness stand– /ˈwɪt.nəs stænd/: Bục nhân chứng
  17. Fingerprint– /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: Dấu vân tay
  18. Bench – /bentʃ/: Ghế quan tòa
  19. Jury box– /ˈdʒʊə.ri bɒks/: Chỗ ngồi của ban bồi thẩm
  20. Defendant– /dɪˈfen.dənt/: Bị cáo
  21. Prosecuting attorney – /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: Uy viên công tố
  22. Defense attorney – /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: Luật sư bào chữa
  23. Court officer– /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: Nhân viên tòa án
  24.  Police officer– /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát

Bao quát từ vựng tiếng Anh về ngành công an có cả từ vựng về các loại tội phạm, dưới đây 24 từ vựng về các loại tội phạm phổ biến theo thứ tự : Danh từ chỉ các loaị tội phạm/ Danh từ chỉ người phạm tội/ Động từ.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀNH CÔNG AN

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀNH CÔNG AN

Học thêm từ vựng qua các bài luận tiếng anh.

 

Từ vựng tiếng Anh về các loại tội phạm

  1. Housebreaking / housebreaker / housebreak: Ăn trộm ban ngày
  2. Burglary / burglar / burgle:Ăn trộm đồ trong nhà
  3. Bank robbery / bank robber / to rob a bank: Cướp nhà băng
  4. Assault / assailant / assult / to attack someone: Tấn công ai đó
  5. Manslaughter / killer / to kill / kill a person without planning it: Giết ai đó mà không có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chuyện gì đó mà không kìm chế nổi thế là giết nhau
  6. Blackmail / blackmailer / to blackmail / threatening to do something unless a condition is met: Đe dọa để lấy tiền
  7. Drunk driving / drunk driver / to drink and drive: Uống rượu khi lái xe
  8. Abduction / abductor / to abduct / kidnapping: Bắt cóc
  9. Drug dealing / drug dealer / to deal drug: Buôn ma túy
  10. Bribery / someone who brite / bribe / give someone money to do something for you: Cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
  11. Extortion / extortioner /  extort (from somebody): Tống tiền
  12. Arson / arsonist / set fire to:Đốt cháy nhà ai đó
  13. Hijacking / hijacker / to hijack / taking a vehicle by force: Chặn xe cộ đê cướp
  14. Fraud / fraudster / to defraud / commit fraud / lying people to get money: Lừa ai để lấy tiền
  15. Murder / murderer / to murder: Giết người có kế hoạch
  16. Stalking / stalker / to stalk: Đi lén theo ai đó để theo dõi
  17. Smuggling / smuggler / to smuggle:Buôn lậu
  18. Treason / traitor / to commit treason: Phản bội
  19. Mugging / mugger / to mug: Trấn lột
  20. Rape / rapist / to rape: Cưỡng hiếp
  21. Speeding / speeder / to speed: Phóng nhanh quá tốc độ
  22. Shoplifting / shoplifter / to shoplift: Chôm chỉa đồ ở cửa hàng
  23. Assisting sucide / accomplice to suicide / to assist suicide / help someone kill themselves: Giúp ai đó tự tử.
  24. Vandalism / vandal / vandalise: Phá hoại tài sản công cộng

Đây là các từ vựng tiếng Anh phổ biến và quan trọng trong ngành công an. Để học từ vựng hiệu quả, các bạn nên kiên trì và tạo thói quen mỗi ngày học từ 5 đến 10 từ nhé.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *