TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀNH CÔNG AN
Để có một vốn từ vựng phong phú, bạn cần phải có phương pháp học hiệu quả. Trong đó, học từ vựng theo từng chủ đề khác nhau được áp dụng phổ biến. Từ vựng tiếng Anh về ngành công an là một chủ đề thú vị, giúp các bạn hiểu biết thêm nhiều từ vựng bổ ích và hỗ trợ từ vựng chuyên ngành cho những bạn đam mê hoặc đang theo đuổi ngành công an.
Dưới đây là 24 từ vựng quan trọng về ngành công an. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
- Suspect – /səˈspekt/: Nghi phạm
- Holster – /ˈhəʊl.stəʳ/: Bao súng ngắn
- Badge – /bædʒ/: Phù hiệu, quân hàm
- Witness– /ˈwɪt.nəs/: Người làm chứng
- Detective– /dɪˈtek.tɪv/: Thám tử
- Gavel– /ˈgæv.əl/: Cái búa
- Gun – /gʌn/: Khẩu súng
- Judge– /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
- Handcuffs– /ˈhænd.kʌfs/: Còng tay
- Jail– /dʒeɪl/: Phòng giam
- Robes– /rəʊbs/: Áo choàng (của luật sư)
- Transcript– /ˈtræn.skrɪpt/: Bản ghi lại
- Nightstick– /ˈnaɪt.stɪk/: Gậy tuần đêm
- Court reporter– /kɔːt rɪpɔrtər /: Thư kí tòa án
- Jury – /ˈdʒʊə.ri/: Ban bồi thẩm
- Witness stand– /ˈwɪt.nəs stænd/: Bục nhân chứng
- Fingerprint– /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/: Dấu vân tay
- Bench – /bentʃ/: Ghế quan tòa
- Jury box– /ˈdʒʊə.ri bɒks/: Chỗ ngồi của ban bồi thẩm
- Defendant– /dɪˈfen.dənt/: Bị cáo
- Prosecuting attorney – /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/: Uy viên công tố
- Defense attorney – /dɪˈfents əˈtɜː.ni/: Luật sư bào chữa
- Court officer– /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/: Nhân viên tòa án
- Police officer– /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/: Cảnh sát
Bao quát từ vựng tiếng Anh về ngành công an có cả từ vựng về các loại tội phạm, dưới đây 24 từ vựng về các loại tội phạm phổ biến theo thứ tự : Danh từ chỉ các loaị tội phạm/ Danh từ chỉ người phạm tội/ Động từ.
Học thêm từ vựng qua các bài luận tiếng anh.
Từ vựng tiếng Anh về các loại tội phạm
- Housebreaking / housebreaker / housebreak: Ăn trộm ban ngày
- Burglary / burglar / burgle:Ăn trộm đồ trong nhà
- Bank robbery / bank robber / to rob a bank: Cướp nhà băng
- Assault / assailant / assult / to attack someone: Tấn công ai đó
- Manslaughter / killer / to kill / kill a person without planning it: Giết ai đó mà không có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chuyện gì đó mà không kìm chế nổi thế là giết nhau
- Blackmail / blackmailer / to blackmail / threatening to do something unless a condition is met: Đe dọa để lấy tiền
- Drunk driving / drunk driver / to drink and drive: Uống rượu khi lái xe
- Abduction / abductor / to abduct / kidnapping: Bắt cóc
- Drug dealing / drug dealer / to deal drug: Buôn ma túy
- Bribery / someone who brite / bribe / give someone money to do something for you: Cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
- Extortion / extortioner / extort (from somebody): Tống tiền
- Arson / arsonist / set fire to:Đốt cháy nhà ai đó
- Hijacking / hijacker / to hijack / taking a vehicle by force: Chặn xe cộ đê cướp
- Fraud / fraudster / to defraud / commit fraud / lying people to get money: Lừa ai để lấy tiền
- Murder / murderer / to murder: Giết người có kế hoạch
- Stalking / stalker / to stalk: Đi lén theo ai đó để theo dõi
- Smuggling / smuggler / to smuggle:Buôn lậu
- Treason / traitor / to commit treason: Phản bội
- Mugging / mugger / to mug: Trấn lột
- Rape / rapist / to rape: Cưỡng hiếp
- Speeding / speeder / to speed: Phóng nhanh quá tốc độ
- Shoplifting / shoplifter / to shoplift: Chôm chỉa đồ ở cửa hàng
- Assisting sucide / accomplice to suicide / to assist suicide / help someone kill themselves: Giúp ai đó tự tử.
- Vandalism / vandal / vandalise: Phá hoại tài sản công cộng
Đây là các từ vựng tiếng Anh phổ biến và quan trọng trong ngành công an. Để học từ vựng hiệu quả, các bạn nên kiên trì và tạo thói quen mỗi ngày học từ 5 đến 10 từ nhé.