Mẫu báo cáo kế toán tiếng anh


Tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp được thể hiện thông qua các báo cáo kế toán. Trong bài viết này, Aroma sẽ giới thiệu mẫu báo cáo kế toán tiếng anh để áp dụng trong công việc nhé!

Báo cáo kế toán gồm hai hệ thống chính: Hệ thống báo cáo tài chính và hệ thống báo cáo quản trị. Hệ thống báo cáo tài chính, bao gồm: Bảng cân đối kế toán ( Balance Sheet), bảng thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements), báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( Cash Flows Statement), báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ( Income Statement), Còn hệ thống báo cáo quản trị (Managerial accounting)  gồm những báo cáo được lập ra phục vụ cho yêu cầu quản trị của từng doanh nghiệp và không bắt buộc phải công khai.

tiếng anh kế tóan

Báo cáo kế toán có vai trò vô cùng quan trọng trong việc đánh giá, phân tích và phản ánh hoạt động kinh doanh, sản xuất của một doanh nghiệp trong một năm sản xuất, bao gồm các hoạt động thu chi, lợi nhuận, các khoản thuế,…Do đó, khi lập báo cáo kế toán, đồng nghĩa với việc doanh nghiệp phải báo cáo kết quả kinh doanh bằng các con số thực tế đã thống kê thông qua các mẫu báo cáo kế toán nêu trên một cách chân thực, đầy đủ và rõ ràng. Các báo cáo kế toán ( trừ báo cáo quản trị) sẽ được kiểm toán minh bạch để công khai. Nếu vi phạm doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. Sau đây là Mẫu bảng cân đối kế toán bằng tiếng anh:

A.Short assets ( 100 = 110+120+130+140+150) 100

I.Cash on hand and short term investments 110

1.Capital in cash 111

2.Short term investments 112

II.Short term invest 120

1.Short invest 121

2.Provision for short term, investment devaluation 129

III. Receiceable accounts 130

1.Receiceable from customers 131

2.Prepaid to seller 132

3.Internal Receiceables 133

4.Receivables upon the progress of construction contract plan 134

  1. Other Receiceables 135

6.provision for bad loans 139

IV.Iventories 140

1.Iventories 141

2.Provision for inventories devaluation 149

V.Other current assets 150

1.Short prepaid costs 151

2.Input vale added tax 152

3.Taxes and payable to state budget 154

4.Other short assets 158

  1. Long asset ( 200 = 210+220+240+250+260) 200

I.long receiceable accounts 210

1.Long receiceable from customers 211

2.investment in equity of subsidiaries 212

3.long internal receiceables 213

4.Long other receiceable 218

5.Long provision for bad loans

II.Fix assets 220

1.Tangible fixed assets 221

– Orginal rate 22

– Accumulated depreciation 223

2.leased financial assets 224

– original rate 225

– Accumulated depreciation 226

  1. Intangible fixed assets

-Orginal rate 228

– Accumulated depreciation 229

4.Cost for contruction in process 230

III.Invest real estate 240

– original rate 241

– Accumulated depreciation 242

IV.Long term financial invest 250

1.Invest to subsidiary company 251

2.Invest to associate, joint venture 252

3.Others 258

4.Provision for devaluation 259

V.Other long-tem assets 260

1.Long prepaid costs 261

2.Asset income tax to defer 262

3.Long-tem asset 268

Total assets (270=100+200) 270

A-LIABILITIES (300=310+320) 300

I.Current liabilities 310

1.Shost-term liability and borrowings 311

2.Payable to seller 312

3.Prepaid by buyers 313

4.Taxes and obligations to state 314

5.Payables to employees 315

  1. Payables costs 316

7.Internal payable 317

8.Payable follow rate of progress plan construcs 318

9.Other 319

10.Provision for pays 320

  1. Long-term liabilities 330

1.Long-term payable to buyers 331

2.Internal long term payable 332

3.Other long term payable 333

4.Long term borrowing and liabilities 334

5.Income tax payable to defer 335

5.Reserved funds 336

7.Reserves for short term items to be paid 337

B.Owner’s equity ( 400= 410+ 430) 400

I.Owner’s equity 410

1.owner’s equity investment 411

2.surplus equity 412

3.other capital 413

4.budget stock 414

5.asset evaluate defferance 415

6.deffrence exchangrate 416

7.Invest and develop fund 417

  1. to provide for financial fund 418

9.other fund 419

10.Undistributed earnings 420

11.Basic contruction investment capital source 421

II.Expense and other fun 430

1.reward and benefit funds 431

2.resources 432

3.Fix asset funds 433

Total resource ( 430 = 300 + 400) 440

Thông qua ví dụ nêu trên cho thấy Bảng cân đối kế toán gồm hai phần đó là phần tài sản và phần nguồn vốn. Phần tài sản bao gồm các tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.Còn phần nguồn vốn gồm vốn chủ sở hữu, các khoản vay, nợ, các kinh phí,.. Kèm theo đó là các dữ liệu số, các thuyết minh. Bảng cân đối kế toán là một trong những báo cáo kế toán quan trọng cần phải được lập một cách rõ ràng, cụ thể và trung thực với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Ngoài ra, trong hệ thống báo cáo kế toán còn có baó cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hay bảng thuyết minh báo cáo tài chính cũng mang tính chất tương tự như bảng cân đối kế toán đó là liên quan tới các vấn đề như chi phí, lợi nhuận,.. tuy nhiên được trình bày theo các mẫu khác nhau theo quy định của pháp luật. Còn báo cáo quản trị được lập theo quy định của các doanh nghiệp để phục vụ cho việc quản lý nội bộ, không nhất thiết phải được công khai như hệ thống báo cáo tài chính. Mọi báo cáo phải được lập một cách thống nhất và trung thực nhất.

Tóm lại, mau bao cao ke toan tieng anh có vai trò vô cùng quan trọng đối với doanh nghiệp trong việc báo cáo tài chính cuối kỳ sản xuất về lợi nhuận, các chi phí và các hoạt động kinh doanh khác.Do đó, hãy chia sẽ cho Aroma những mẫu báo cáo kế toán bằng tiếng anh khác nhé!

Nội dung khác liên quan:

>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHẦN I

>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHẦN II


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *