Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính phần II


Để bổ sung cho bài viết về từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính phần I, chúng tôi xin gửi đến các đọc giả yêu quý của aroma bài viết về các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính phần II, mời đọc giả theo dõi bài viết phía dưới.

tiếng anh kế toán

– Rate of economic growth [reit əv ,i:kə’nɔmik grouθ ] : tốc độ tăng trưởng kinh tế

– Average annual growth [‘ævəridʒ ‘ænjuəl grouθ ] : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

– Capital accumulation [‘kæpitl ə,kju:mju’lei∫n] : sự tích luỹ tư bản

– Indicator of economic welfare [‘indikeitə əv ,i:kə’nɔmik ‘welfeə] : chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

– Distribution of income [,distri’bju:∫n əv ‘iηkʌm] : phân phối thu nhập

– Real national income [riəl ‘næ∫nəl ‘iηkʌm] : thu nhập quốc dân thực tế

– Per capita income [pə ‘kæpitl ‘iηkʌm]: thu nhập bình quân đầu người

– Gross National Product (GNP) [grous ‘næ∫nəl  ‘prɔdəkt] : Tổng sản phẩm quốc dân

– Gross Domestic Product (GDP) [grous də’mestik ‘prɔdəkt] : tổng sản phẩm quốc nội

– Supply and demand [sə’plai ænd di’mɑ:nd] : cung và cầu

– Potential demand [pə’ten∫l di’mɑ:nd]: nhu cầu tiềm tàng

– Effective demand [di’mɑ:nd] : nhu cầu thực tế

– Purchasing power: sức mua

– Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

– Managerial skill: kỹ năng quản lý

– Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

– Joint stock company: công ty cổ phần

– National firms: các công ty quốc gia

– Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

– Holding company: công ty mẹ

– Affiliated/ Subsidiary company: công ty con

– Amortization/ Depreciation: khấu hao

– Sole agent: đại lý độc quyền

– Fixed capital: vốn cố định

– dumping [‘dʌmpiη] : bán phá giá

– economic blockade [,i:kə’nɔmik blɔ’keid] : bao vây kinh tế

– guarantee [,gærən’ti:] : bảo hành

– insurance [in’∫uərəns] : bảo hiểm

– embargo [im’bɑ:gou]: cấm vận

– account holder [ə’kaunt ‘houldə] : chủ tài khoản

– conversion [kən’və:∫n] : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

– Tranfer [‘trɑ:ns] : chuyển khoản – học tiếng anh

– agent [‘eidʒənt] : đại lý, đại diện

– customs barrier [‘kʌstəmz ‘bæriə] : hàng rào thuế quan

– invoice [‘invɔis]: hoá đơn

– mode of payment [moud əv ‘peimənt] : phuơng thức thanh toán

– financial year [fai’næn∫l jiə: ] : tài khoán

– joint venture [dʒɔint ‘vent∫ə] : công ty liên doanh

– instalment [in’stɔ:lmənt] : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

– mortage [‘mɔ:gidʒ] : cầm cố , thế nợ

– offset [‘ɔ:fset]: sự bù đáp thiệt hại

– treasurer [‘treʒərə] : thủ quỹ

– turnover [‘tə:n,ouvə] : doanh số, doanh thu

– inflation [in’flei∫n] : sự lạm phát

– Surplus [‘sə:pləs] : thặng dư

– liability [,laiə’biliti] : khoản nợ, trách nhiệm

– depreciation [di,pri:∫i’ei∫n] : khấu hao

Với mọi ý kiến thắc mắc về các tu vung tieng anh chuyen nganh ke toan tai chinh các bạn vui lòng để lại lời bình luận vào phía dưới bài viết của chúng tôi. Chúng tôi sẽ cố gắng giải đáp các thắc mắc của đọc giả một cách nhanh chóng nhất có thể!

Nội dung khác liên quan:

>> HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TẠI AROMA

>> CUỐN SÁCH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN GIÚP BẠN TRỞ NÊN CHUYÊN NGHIỆP HƠN


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *