Tình huống đặt hàng – Hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu


Đặt hàng là một kỹ năng quan trọng đối với nhân viên xuất nhập khẩu sau khi đã thỏa thuận về giá. Vậy bạn đã biết cách đặt hàngvới đối tác xuất nhập khẩu của mình? Hãy theo dõi ngay hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu với tình huống đặt hàng sau đây!

Tinh-huong-dat-hang-hoi-thoai-tieng-anh-xuat-nhap-khau

Hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu với tình huống đặt hàng

A: We found the quality of the sample very satisfactory. Would you please supply us 2.000 dzen of that model? – Chúng tôi nhận thấy chất lượng của sản phẩm mẫu rất đạt yêu cầu. Xin vui lòng cung cấp cho chúng tôi 2.000 tá mẫu đó có được không?

B: Thank you for your order. But I’m afraid we can not send you such a large amount of goods. – Cảm ơn đơn đặt hàng của ông. Nhưng tôi e rằng chúng tôi không thể gửi cho ông một lượng hàng lớn như vậy được.

A: Why not? – Tại sao thế?

B: In fact, there are only 1.000 dozen of the model in stock and we know that the manufacturer cut the product line recently. So it will not be restocked. – Trên thực tế, chỉ có 1.000 tá mẫu đó ở trong kho và chúng tôi biết rằng nhà sản xuất gần đây đã ngưng sản xuất hàng loạt sản phẩm này. Vì thế, nó sẽ không được bổ sung thêm vào kho nữa.

A: What a pity! – Tiếc quá!

B: However, we recommend you the new model, which is a great improvement. To be frank, it is much higher quality than the old one. – Tuy nhiên, chúng tôi xin giới thiệu với ông mẫu mới có sự cải tiến rất nhiều. Thật ra mà nói thì chất lượng của nó tốt hơn mẫu cũ rất nhiều đấy ạ.

A: Then it must be more expensive. – Vậy thì nó cũng đắt hơn chứ.

B: It costs only 7% more than the old model. Moreover, the price can be cut futher if you order such a large amount. – Giá của nó chỉ cao hơn 7% so với mẫu cũ. Hơn thế nữa, giá có thể giảm hơn nữa nếu ông đặt hàng với số lượng lớn như vậy ạ.

A: All right. Can you send us a sample tomorrow? – Thôi được. Các cô có thể gửi mẫu cho chúng tôi vào ngày mai không?

B: Certainly. – Được ạ.

Từ vựng:

  • Quality: chất lượng
  • Satisfactory: đạt yêu cầu
  • Supply: cung cấp
  • Model: mẫu mã
  • Stock: kho
  • Amount: số lượng
  • Goods: hàng hóa
  • In fact: trên thực tế, thực ra, thật ra
  • Manufacturer: nhà sản xuất
  • Product: sản phẩm
  • Restock: bổ sung hàng vào kho
  • What a pity!: tiếc quá, tiếc thật
  • Expensive: đắt
  • Improvement: sự cải tiến
  • Sample: hàng mẫu

Với một công ty, không phải hàng lúc nào cũng sẵn sàng trong kho cho khách hàng lấy số lượng lớn. Đặc biệt, các mẫu sản phẩm cần đa dạng để đáp ứng nhu cầu khách hàng trên thị trường. Với các mẫu đã ngừng sản xuất như trong hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu trên đây, bạn nên cân nhắc và đưa ra chiến lược giá phù hợp hơn.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *