Mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P6)


Đơn đặt hàng với một công ty vô cùng quan trọng. Bên mua hàng cần xác định rõ ràng nhu cầu thị trường, vấn đề thanh toán, giao hàng… Bên bán hàng lại vô cùng quan tâm đến số lượng, loại sản phẩm, giá cả, cách thức thanh toán… Với bài học trước, bạn đã được học về cách thương lượng, sao cho phù hợp nhất. Còn hôm nay, bạn sẽ học các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu khi đặt hàng. Bạn đã sẵn sàng chưa?

 Mau-cau-huu-dung-trong-tieng-anh-xuat-nhap-khau-p6

Mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P6)

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sau được sử dụng rất nhiều trong đặt hàng, đặc biệt là để thúc giục khách hàng xác nhận đơn đặt hàng đã gửi. Đây là một việc vô cùng quan trọng đối với cả 2 bên để xác định số lượng cụ thể cùng các vấn đề liên quan đến hàng hóa, hợp đồng:

  1. We would like to get your confirmation of this order as soon as posible. – Chúng tôi muốn nhận xác nhận đơn hàng này của các ông càng sớm càng tốt.
  2. We found the sample you sent us very satisfactory and we are please to place a trial order. – Chúng tôi nhận thấy hàng mẫu mà các ông gửi rất đạt yêu cầu và chúng tôi rất muốn đặt thử một đơn hàng.
  3. We’ve already sent you an indent with Reference No.A3827 and look forward to your confirmation. – Chúng tôi đã gửi cho các ông đơn ủy thác mua hàng với số tham chiếu A3827 và mong được nhận sự xác nhận của các ông.
  4. We want to place an order for your mobile phone no 689 in various colors. – Chúng tôi muốn đặt hàng cho kiểu điện thoại di động số 689 của các ông với màu sắc đa dạng.
  5. Would you please supply us 1.000 units of item No. 656? We’ll send you our official order form tomorrow. – Các ông vui lòng cung caaos cho chúng tôi 1000 đơn vị hàng hóa số 656 được không ạ? Chúng tôi sẽ gửi đơn đặt hàng chính thức đến các ông vào ngày mai.
  6. Thank you for your order. We can assure you the goods will be delivered on time. – Cảm ơn các ông về đơn đặt hàng. Chúng tôi đảm bảo với các ông rằng hàng hóa sẽ được giao đúng hẹn.
  7. We’re pleased to confirm your order and will draft a contract for you as soon as possible. – Chúng tôi xon xác nhận đơn đặt hàng của các ông và sẽ soạn một hợp đồng cho các ông ngay khi có thể.
  8. I appreciate your order for model 1626. Do you mind signing a contract right now? – Tôi rất quan tâm đơn đặt hàng cho mẫu 1626 của các ông. Các ông có muốn ký hợp đồng ngay không?
  9. I was glad to receive your order sheet of November 18. However, we should get your L/C before we can confirm the order. Would you please send us at your earliest convenience? – Tôi rất vui khi nhận được đơn đặt hàng ngày 18 tháng 11 của các ông. Mặc dù vậy, chúng tôi cần nhận được thư tín dụng của các ông trước khi chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng. Các ông vui lòng gửi cho chúng tôi càng sớm càng tốt.
  10. I’m sorry, but the item you required is out of stock right now. – Tôi rất tiếc nhưng mặt hàng mà các ông yêu cầu hiện giờ đang hết hàng.

Xác nhận đơn đặt hàng vô cùng quan trọng đối với cả hai bên để người mua xác định với người bán cụ thể thông tin còn người bán sẽ thu xếp hàng hóa nhằm giao hàng đúng hẹn. Với những hàng hóa khan hiếm, người bán có thể xác nhận thời gian chắc chắn có thể đáp ứng. Bạn đã sử dụng thường xuyên các mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P6) trên đây? Nếu chưa thì bạn hãy áp dụng các câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu này để đặt hàng và xác nhận đơn hàng nhé!

Chúc bạn có những đơn hàng thành công với các bài học bổ ích và hiệu quả của aroma – tiếng Anh cho người đi làm!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *