Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng


Khi giao tiếp với đối tác nước ngoài, tiếng Anh là ngôn ngữ chung được sử dụng tr6ong hầu hết các giao dịch. Trong hoạt động xuất nhập khẩu, ngoài các từ vựng chuyên dùng, bạn cần sử dụng các thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu. Sau đây là các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng rất cần thiết cho nhân viên xuất nhập khẩu trong công việc!

Thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau-thuong-dung

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng

Trong hoạt động ngoại thương, khi chào hàng, giơi thiệu sản phẩm mới, cần thể hiện nhu cầu về hàng hóa, có một số mẫu câu và từ vựng thường xuyên sử dụng. Bạn hãy xem một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng sau đây:

  1. Deal in (v) /diːl/ /ɪn/: kinh doanh, mua bán
  2. Goods (n) /ɡʊdz/: hàng hóa, mặt hàng
  3. Product (n) /ˈprɑːdʌkt/: sản phẩm
  4. Manufacturer (n) /ˌmænjuˈfæktʃərər/: nhà sản xuất
  5. Supplier (n) /səˈplaɪər/: nhà cung cấp
  6. Experience (n) /ɪkˈspɪriəns/: kinh nghiệm
  7. Representative (n) /ˌreprɪˈzentətɪv/: đại diện
  8. Business relation (n) /ˈbɪznəs/ /rɪˈleɪʃn/: quan hệ kinh doanh
  9. Wholesaler (n)/ˈhoʊlseɪlər/: nhà bán sỉ
  10. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/: uy tín
  11. Export (n, v)/ɪkˈspɔːrt/: xuất khẩu
  12. Import (n, v) /ˈɪmpɔːrt/: nhập khẩu
  13. Engage in (v) /ɪnˈɡeɪdʒ/ /ɪn/: hoạt động trong (lĩnh vực nào đó)
  14. Well-established (adj) /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/: được biết đến, có tiếng
  15. Trade (n) /treɪd/: thương mại
  16. Foreign (adj) /ˈfɑːrən/: nước ngoài
  17. Local (adj) /ˈloʊkl/: địa phương, nội địa
  18. Introduce (v) /ˌɪntrəˈduːs/: giới thiệu, đưa ra tiêu thụ
  19. Recommendation (n) /ˌrekəmenˈdeɪʃn/: sự giới thiệu
  20. Market (n) /ˈmɑːrkɪt/: thị trường
  21. Complete line (adj) /kəmˈpliːt/ /laɪn/: đầy đủ, toàn bộ mặt hàng
  22. Material (n) /məˈtɪriəl/: chất liệu
  23. Durable (adj) /ˈdʊrəbl/: bền
  24. Satisfaction (n) /ˌsætɪsˈfækʃn/: sự hài lòng
  25. Excellent (adj) /ˈeksələnt/: tuyệt vời
  26. Standard (n) /ˈstændərd/: tiêu chuẩn
  27. Workmanship (n) /ˈwɜːrkmənʃɪp/: sự tinh xảo, tay nghề
  28. Guarantee (n) /ˌɡærənˈtiː/: bảo đảm
  29. Certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/: giấy chứng nhận
  30. Best (adj, adv) /best/: tốt nhất
  31. Promise (v) /ˈprɑːmɪs/: hứa
  32. Demand for (n) /dɪˈmænd/ /fər/: nhu cầu về, đòi hỏi về
  33. Compete with (v) /kəmˈpiːt/ /wɪð/: cạnh tranh với
  34. Highly quality (n) /ˈhaɪli/ /ˈkwɑːləti/: chất lượng cao
  35. Advanced (adj) /ədˈvænst/ : tiên tiến
  36. Steady (adj) /ˈstedi/ : bền vững
  37. Cooperate (v) /koʊˈɑːpəreɪt/ : hợp tác
  38. After-sale service (n) /ˈæftər/ /seɪl/ /ˈsɜːrvɪs/ : dịch vụ hậu mãi
  39. Sample (n) /ˈsæmpl/ : mẫu hàng
  40. Commodity (n) /ˈmɑːdəti/: hàng hóa
  41. Demonstration (n) /ˌdemənˈstreɪʃn/: sự vận hàng biểu diễn
  42. Exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/: sự trưng bày
  43. Model (n) /ˈmɑːdl/: kiểu, mẫu

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng trên sẽ giúp bạn rất nhiều trong các giao dịch ngoại thương. Sự chuyên nghiệp trong giao tiếp và giao dịch sẽ góp phần nâng cao uy tín, vị thế của doanh nghiệp với đối tác nước ngoài.

Bạn hãy sử dụng thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu một cách hiệu quả nhất nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *