Thuật ngữ để viết chứng từ xuất nhập khẩu tiếng anh phần 2


Trong bài trước chúng ta đã cùng trả lời cho câu hỏi chuyên ngành xuất ngập khẩu tiếng anh là gì. chúng tôi sẽ tiếp tục giải quyết các thắc mắc về các thuật ngữ tiếng anh trong bài viết này, mời các bạn theo dõi.

xuất nhập khẩu 1

– Place of presentation – Địa điểm xuất trình

– Pro Forma Invoice – Hóa đơn chiếu lệ

– Port of discharge – Cảng dỡ hàng

– Received for Shipment – Hàng nhận để chở

– Purchase Order – Đơn đặt hàng

– Red clause – Thư tín dụng điều khoản đỏ

– Port of loading – Cảng xếp hàng

– Reimbursing Bank – Ngân hàng hoàn trả

– Remitting Bank – Ngân hàng chuyển chứng từ

– Presenting Bank – Ngân hàng xuất trình

– Restrictive Endorsement – Ký hậu hạn chế

– Promissory note – Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ

– Protest for Non-payment – Kháng nghị không trả tiền

– Risk insured against – Rủi ro được bảo hiểm

– Provisional invoice – Hóa đơn tạm thời

– Report on Receipt of cargos – Biên bản kết toán nhận hàng

– Phytosanitary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

– Seaway Bill – Giấy gửi hàng đường biển

– Railroad Bill of Lading – Vận đơn đường sắt

– Shipping agent – Đại lý tàu biển

– Sales contract – Hợp đồng mua hàng

– Shipping Marks – Ký mã hiệu hàng hóa

– Sanitary Certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh

– Shipping note – Phiếu gửi hàng

– Statement of facts – Bản kê sự kiện

– Shipped on Board – Hàng đã được bốc lên tàu

– Short ton – Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ

– Ship owner – Chủ tàu

– Subject matter insured – Đối tượng bảo hiểm

– Shipment by first available steamer – Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên

– Subject to shipping space available – Giao hàng khi có khoang tàu

– Shipment date – Ngày giao hàng

– Stowage plan Sơ đồ xếp hàng

– Without Recourse Endorsement – Ký hậu miễn truy đòi

– Subject to export license – Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu

– Time – sheet – Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ

– Subject to the opening of L/C – Giao hàng sau khi nhận được L/C

– Transferring Bank – Ngân hàng chuyển nhượng

– To Order Endorsement – Ký hậu theo lệnh

– Usance bill/ Time bill – Hối phiếu có kỳ hạn

– Voyage charter – Tàu chuyến

– Total loss – Tổn thất toàn bộ

– Trade balance – Cán cân thương mại

– Voyage charter – Thuê tàu chuyến

– Transshipment allowed – hàng hóa được chuyển tải

– Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

– Voyage charter party – Hợp đồng thuê tàu chuyến

– Voluntary Export Restraints – Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

Hi vọng bài viết này có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời đầy đủ cho câu xuat nhap khau tieng anh là gì


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *