700 Thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh thông dụng phần IV
Trong quá trình thực hiện các cải cách phát triển và toàn cầu, hiện đại hóa hải quan, qua các khóa tập huấn, trao đổi, và học tập… với đồng nghiệp, các chuyên gia nước ngoài hay tìm hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh, hải quan nước nhà đang tiếp cận với các phương pháp quản lý cô cùng hiện đại của ngành hải quan toàn thế giới. Bởi lý do đó, việc nắm vững các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh là yếu tố vô cùng quan trọng, mang tính chất hàng đầu để chúng ta nhanh chóng hiểu và có khả năng diễn đạt các thông tin nghiệp vụ bằng tiếng Anh khi giao tiếp hay đọc các tài liệu chuyên ngành. Để đáp ứng nhu cầu đó, aroma xin gửi tới các bạn seri bài viết về các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh thông dụng nhất. Mời các bạn theo dõi!
– Accepting Bank TTQT: Ngân hàng chấp nhận
– Advance payment TTQT: Thanh toán trước giao hàng
– Acceptor TTQT: Người chấp nhận
– Amendment of Documentary Credit: Sửa đổi thư tín dụng
– Advising Bank TTQT: Ngân hàng thông báo L/C
– Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
– Airway Bill AWB VTQT: Vận đơn hàng không
– Applicant for L/C: Người yêu cầu mở L/C
– Application for Documentary Credit: Đơn yêu cầu phát hành L/C
– At sight bill Hối phiếu trả tiền ngay
– Arbitration: Trọng tài
– Avaliseur: Người bảo lãnh
– As soon as possible asap: Càng sớm càng tốt
– Aval: Bảo lãnh hối phiếu
– At sight Ngay khi nhìn thấy (trong thanh toán)
– Auction: Đấu giá
– B/L date: Ngày vận đơn
– BIC code BIC Mã định dạng ngân hàng
– Back-to-Back L/C: L/C giáp lưng
– Bill of Freight: Vận đơn đường sắt
– Bank Identifier Code = SWIFT code Mã định dạng ngân hàng
– Beneficiary Người thụ hưởng
– Bill of lading to charter party: Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến
– Bill of Exchange = Draft BE Hối phiếu
– Bill of Lading B/L: Vận đơn đường biển
– Bonded warehouse: Kho ngoại quan
– Blank Endorsement: Ký hậu để trống
– Broker Người môi giới
– Booking Note (Booking confirmation): Giấy lưu cước
– Cargo Outturn Report COR Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
– Bunker Adjustment Factor BAF Phụ phí nhiên liệu
– Cargo plan Sơ đồ hàng hóa
– Cargo Hàng hóa (dùng trong vận tải và bảo hiểm)
– Carriage Vận tải/ Cước phí vận tải
– Carriage paid to CPT Incoterms Cước phí trả tới
– Carriage and Insurance paid CIP Incoterms Cước phí và bảo hiểm trả tới
– Carrier Người chuyên chở/ Người vận tải
– Certificate of Inspection Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
– Cash on Delivery COD Phương thức giao hàng nhận tiền ngay
– Cash against Documents CAD Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay
– Certificate of Quality C/Q Giấy chứng nhận chất lượng
– Certificate of Origin C/O Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
– Certified Invoice Hóa đơn xác nhận
– Clean Bill Hối phiếu trơn
– Certificate of short landed cargo CSC Giấy chứng nhận hàng thiếu
– Cleaning Fee Phụ phí vệ sinh container
– Certified Cheque Séc bảo chi
– Clean Collection Nhờ thu trơn
– Collecting Bank Ngân hàng thu hộ
– Collection of Payment Phương thức nhờ thu
– Combined Transport Vận tải liên hợp
– Collection Order Lệnh nhờ thu
– Container Freight Service CFS Phí gom/ chia hàng lẻ
– Combined Transport Operator CTO Người kinh doanh vận tải đa phương thức
– Container yard CY Bãi container tại cảng biển
– Confirming Bank Ngân hàng xác nhận
– Container Imbalance Charge CIC Phí mất cân đối vỏ container
– Consigner/ Shipper Người giao hàng/ người bán
– Consular Invoice Hóa đơn lãnh sự
– Container Freight Station Kho hàng lẻ tại cảng biển
– Container port Cảng container