700 Thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh thông dụng phần II


Trong các bài viết trước, để giúp các bạn giải đáp thắc mắc về nghiệp vụ xuất nhập khẩu tiếng anh là gì, chúng tôi đã gửi đến các bạn loạt seri bài viết về 700 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành. Trong bài học ngày hôm nay, chúng tôi xin tiếp tục với các thuật ngữ từ I đến R, mời đọc giả theo dõi.

tiếng anh xuất nhập khẩu

  1. Các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh bắt đầu với I

– Installment Payment : Thanh toán định kỳ

– Insured value : Giá trị bảo hiểm

– Insurance certificate : Giấy chứng nhận bảo hiểm

– International Auction : Đấu giá quốc tế

– Insurance policy : Bảo hiểm đơn

– Inter-Modal Transport : Vận tải hỗn hợp

– Insurance premium : Phí bảo hiểm

– International Tender ; Đấu thầu quốc tế

– Insured amount : Số tiền bảo hiểm

– Irrevocable Negotiable L/C : L/C không hủy ngang được chiết khấu

– Insurance Company : Người bảo hiểm

– Irrevocable Unconfirmed L/C : L/C không hủy ngang không xác nhận

– International Commercial Terms : Điều kiện thương mại quốc tế

– Issuing Bank : Ngân hàng phát hành

– International Chamber of Commercial : Phòng thương mại quốc tế

– Irrevocable Straight L/C : L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp

– Irrevocable Confirmed L/C : L/C không hủy ngang có xác nhận

2. Các thuật ngữ  tiếng anh xuất nhập khẩu bắt đầu với L and M

– Less than container Load : Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container

– Long ton : Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh

– Letter of Credit : TTQT Thư tín dụng

– Mail Transfer : TTQT Chuyển tiền bằng thư

– Limited tender : Đấu thầu hạn chế

– Liner booking note : Giấy lưu cước tàu chợ

– Line charter Thuê tàu chợ

– Master Airway Bill : VTQT Vận đơn chủ

– Multimodal Transport Operator : VTQT Người kinh doanh vận tải đa phương thức

– Mates receipt  : VTQT Biên lai thuyền phó

– Material safety data sheet : Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất

– Multimodal Transport : Vận tải đa phương thức

– Minimum Order Quantity : Số lượng đặt hàng tối thiểu

  1. Các thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng anh bắt đầu với N, P and O

– Negotiable : Có thể chuyển nhượng được

– Negotiation : TTQT Chiết khấu

– Negotiable L/C : L/C chiết khấu

– Nominated Bank : Ngân hàng được chỉ định

– Negotiating Bank : Ngân hàng thương lượng

– Nominal Bill : Hối phiếu đích danh

– Notify party : Bên được thông báo

– Nominal Cheque : Séc đích danh

– Notice of abandonment : Tuyên bố từ bỏ hàng

– Non-negotiable : Không thể chuyển nhượng được

– Open account : Phương thức ghi sổ

– Open policy : Hợp đồng bảo hiểm bao

Tôi tin rằng quý đọc giả đã tìm được câu trả lời chính xác cho thắc mắc của mình về nghiep vu xuat khau tieng anh la gi sau khi đọc bài viết này.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *