Tình huống ký kết hợp đồng trong tiếng anh xuất nhập khẩu


Mời các bạn cùng đến với những mẫu câu thương lượng trong tình huống ký kết hợp đồng trong tiếng anh xuất nhập khẩu.

tieng-anh-nganh-xuat-nhap-khau

Bắt đầu đàm phán và lên chương trình

  1. Let’s start by having a look at the agenda.

Hãy bắt đầu bằng việc xem xét về quy trình làm việc.

  1. Before we begin, shall we have a look at the main points on the agenda?

Trước khi bắt đầu, chúng ta hãy xem xét những vấn đề chính ngày hôm nay.

  1. Should we have a look at the main points for today’s discussion?

Chúng ta hãy xem những vấn đề chính cho ngày hôm nay chứ nhỉ?

Nghe và hỏi ý kiến

  1. What are your views on…?

Bạn nghĩ sao về….?

  1. Do you have any suggestions for…?

Bạn có gợi ý gì về….?

  1. Would you like to suggest a course of action for…?

Bạn có đề nghị hành động gì cho….?

  1. How do you feel about…?

Bạn nghĩ gì về….?

Đưa ra đề nghị

  1. We think the best way is to…

Chúng tôi nghĩ, cách tốt nhất là….

  1. We propose/recommend that…

Chúng tôi đề nghị là…..

  1. We suggest that….

Chúng tôi đề nghị là…

Tranh luận về ý kiến và đề nghị đưa ra

  1. The most important reason for this is…

Lý do quan trọng nhất của vấn đề này là….

  1. I am basing my solution on three ideas/points/reasons: Firstly,… Secondly,… Last but not least,…

Tôi đưa ra giải pháp dựa trên 3 lý do: thứ nhất,… thứ hai,… và cuối cùng là….

  1. One of the key reasons for this is…

Một trong những lý do là…..

Đồng ý với lời đề nghị

  1. I agree with your suggestion.

Tôi đồng ý với ý kiến của bạn

  1. I think your proposal is acceptable.

Tôi nghĩ đề nghị của bạn có thể chấp nhận được.

  1. That sounds great to us.

Ý kiến nghe có vẻ hay đó.

Không đồng ý với đề nghị

  1. I have some reservations about…

Tôi có một vài ý kiến về….

  1. Unfortunately, our position is different from yours.

Tuy nhiên, ý kiến của chúng tôi khác bạn.

  1. I’m afraid we can’t agree on…

Tôi e chúng tôi không thể đồng ý

Thỏa hiệp

  1. We might be able to work on…, if you could…

Chúng ta có thể bàn luận thêm về…, nếu bạn có thể…..

  1. We could offer you…, if you think you can agree on…

Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn…., nếu bạn có thể đồng ý….

  1. Offering you… is the best we can do right now. However, we’d need your approval on…

Đưa ra….là cao nhất chúng tôi có thể làm. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ đáp ứng mong đợi của bạn về….

  1. In exchange for…, would you agree to…?

Đổi lại cho…., bạn sẽ đồng ý….chứ?

Trên đây là một số mẫu câu mà bạn có thể dùng trong khi đàm phán với đối tác. Hãy đón chờ thêm nhiều bài viết về chủ đề tình huống ký kết hợp đồng trong tiếng anh ngành xuất nhập khẩu từ Aroma nhé.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *