Tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy


Nếu bạn làm trong lĩnh vực cơ khí, chế tạo máy thì việc nâng cao kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cơ khí rất cần thiết vì rất nhiều tài liệu hay trong ngành này chỉ có bản tiếng Anh.

tiếng anh chuyên ngành cơ khí

Cùng Aroma học và tham khảo một số tài liệu tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy hữu ích nhé:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÁY MÓC

– Lathe bed: Băng máy

– lathe: máy tiện

– Lathe dog: Tốc máy tiện
– Carriage: Bàn xe dao
– Cross slide: Bàn trượt ngang
– Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
– Tool holder: Đài dao
– Saddle: Bàn trượt
– Tailstock: Ụ sau
– Headstock: Ụ trước

– Dividing head: Ụ phân độ
– Speed box: Hộp tốc độ
– Feed (gear) box: Hộp chạy dao
– Lead screw: Trục vít me
– Feed shaft: Trục chạy dao
– Main spindle: Trục chính
– Chuck: Mâm cặp
– Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
– Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
– Jaw: Chấu kẹp
– Rest: Luy nét
– Steady rest: Luy nét cố định
– Follower rest: Luy nét di động
– Hand wheel: Tay quay
– Lathe center: Mũi tâm
– Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
– Rotaring center: Mũi tâm quay
– Dog plate: Mâm cặp tốc
– Bent- tail dog: Tốc chuôi cong
– Face plate: Mâm cặp hoa mai
– wheel: bánh xe
– wheel shape: dạng đá mài
– wheel tractor: máy kéo bánh hơi
– work head: đầu làm việc
– work rest blade: thanh tựa
– work support arm: cần chống
– work surface: Bề mặt gia công
– Workpiece: chi tiết gia công, phôi

– workholder retainer: mâm kẹp phôi
– wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá
– Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
– Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa
– Milling fixture: đồ gá phay.
– Work fixture: đồ gá kẹp chặt.
– Assembly jigs: đồ gá lắp ráp

– automatic line: dây chuyền tự động
– bolt: bu-lông
– high- speed steelcutting tool: dụng cụ cắt bằng thép gió
– screw: vít

– abrasive machine: máy gia công mài
– abrasive wear: sự mòn do mài
– arc weld: hàn hồ quang

 

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH CƠ KHÍ – CHẾ TẠO MÁY

– parallel projection: Phép chiếu song song
– perspective projection: phép chiếu phối cảnh
– orthographic projection: phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc
– oblique projection: phép chiếu xiên
– front view: hình chiếu đứng
– top view: hình chiếu bằng
– side view: hình chiếu cạnh
– Projection plane: Mặt phẳng chiếu
– Cutting theory: Nguyên lý cắt
– Labour safety: An toàn lao động
– Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
– Design Automation: Tự động hóa thiết kế
– Electrical installations: trang thiết bị điện

TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Để học tiếng Anh những chuyên ngành khá khó nhằn và khô khan như cơ khí – chế tạo máy, bạn cần học có hệ thống và trình tự, có thể chậm mà chắc, hãy bắt đầu từ những giáo trình cơ bản nhất. Dưới đây là link download tập 1 của Technical English – một cuốn sách rất hay và bổ ích mà bạn có thể tham khảo.

  1. Bản tiếng Anh

http://www.mediafire.com/download/u2jzbd0t2zm5fua/Technical_English_1A.rar

  1. Bản tiếng Việt:

https://drive.google.com/file/d/0B0Y0Kj12TFI6MlJKVUUtNzFLcnM/view?usp=sharing

  1. File Audio:

http://www.mediafire.com/download/421hw8v319m9l1w/1A.rar

Học tieng anh chuyen nganh co khi che tao may sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến và làm việc một cách hiệu quả hơn. Tuy nhiên, học mà không hành dễ gây nhàm chán, vì vậy, hãy cố gắng thực hành thường xuyên trong công việc hoặc rủ bạn bè, đồng nghiệp cùng học chung nhé!

Nội dung khác liên quan:

>> TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CƠ KHÍ THÔNG DỤNG MÀ AI CŨNG NÊN BIẾT PHẦN II

>> TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CƠ KHÍ THÔNG DỤNG MÀ AI CŨNG NÊN BIẾT PHẦN III


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *