Từ vựng trong bán hàng cho nhân viên kế toán
Aroma đã hướng dẫn các bạn lập một “sổ tay” từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán rồi đúng không? Ngoài các từ vựng tiếng anh kế toán hãy bổ sung vào đó những từ vựng ở các lĩnh vực liên quan mật thiết đến kế toán nữa. Bài học này hãy đến với những từ vựng dùng trong bán hàng nhưng cũng rất hữu ích với nhân viên kế toán sau đây nhé:
TỪ VỰNG TRONG BÁN HÀNG CHO NHÂN VIÊN KẾ TOÁN
bank card: thẻ ngân hàng
a card that allows customers to purchase an item using money from their bank account
tấm thẻ cho phép khách hàng mua hàng sử dụng tiền trong tài khoản ngân hàng
Bill/ receipt: hóa đơn
the total amount the customers have to pay
Tống số tiền khách hàng phải trả.
Bulk: items that are purchased in large amounts
Hàng được mua với số lượng lớn
Cash: Tiền mặt
paper or coin money that the customer gives for payment.
tiền giấy hoặc tiền xu mà khách hàng dùng để trả.
cash advance: tiền tạm ứng
money given to an employee or customer that he will have to pay back later
Tiền ứng trước cho một nhân viên hay khách hàng, sau đó người đó phải trả lại.
Counterfeit: tiền giả
Money that looks real but actually have no value.
Tiền được làm giống như thật như không có giá trị.
Currency: tiền tệ
type of money used in each country (dollar, yen, vienamdong,…)
Loại tiền được sử dụng riêng tại mỗi nước (Ví dụ: đôla, yên, đồng…)
Deactivate: bỏ kích hoạt
remove security device
Discount: chiết khấu
a price reduction
phần được giảm đi trong giá thành sản phẩm
Estimate: ước tính
guess the right amount
Đoán số lượng đúng
personal cheque: ngân phiếu cá nhân
a written document that allows a business to retrieve funds from a customer’s bank account
Một bản viết tay cho phép doanh nghiệp quỹ từ một tài khoản ngân hàng của khách hàng.
Safe: két sắt
a secure cabinet where a large amount of money is locked up; requires a code or key to open
Một cái cabin an toàn, nơi cất giữ một số lượng tiền lớn, cần phải có mã số hay chài khóa để mở.
Schedule: lịch làm việc
a table that identifies the weekly or monthly shifts for each employee
Một bảng ghi rõ ca làm việc theo tuần hay tháng cho nhân viên.
tax exempt: miễn thuế
a special case in which the customer does not have to pay taxes
Trường hợp đặc biệt khi khách hàng không phải trả tiền thuế
Tender: tiền
Money
Transaction: giao dịch
the sale and purchase of a product or service.
Sự mua và bán hàng hóa hay dịch vụ
UPC (Universal Product Code): Mã vạch sản phẩm quốc tế
a number the identifies the product and the retailer
Số biểu thị cho sản phẩm và nhà phân phối bán lẻ
Void: hủy một giao dịch nào đó.
cancel a transaction
Bạn có thể học lí thuyết bằng cách tìm đọc các tu dien tieng anh chuyen nganh ke toan ở vô số nhà sách, trên mạng…Còn nếu muốn nâng cao khả năng anh ngữ chuyên ngành của mình, các lớp học tương tác cao của Aroma chắc chắn sẽ đáp ứng nhu cầu thực hành của bạn.
Bài viết có nội dung liên quan: