Giải thích thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh & tiếng Việt
Để việc học tiếng anh được sâu và toàn diện hơn, ngoài việc học nghĩa của từ, hãy thử giải thích nghĩa từ đó bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt nhé. Cách học này rất hiệu quả, đặc biệt với các thuật ngữ chuyên ngành, bởi bạn không chỉ nâng cao trình độ tiếng anh cùa mình mà còn nắm chắc các thuật ngữ thường gặp trong công việc đấy. Hãy áp dụng với việc dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán sang tiếng việt nhé:
GIẢI NGHĨA THUẬT NGỮ KẾ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH & VIỆT
1. Accounting: Kế toán
Concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.
Các khái niệm và kỹ thuật sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
2. Auditing: kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.
Công việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho những báo cáo tài chính của tổ chức.
3. Entity: Thực thể
In accounting, a business or an organization and its owners are treated as two separately identifiable parties, each is called an entity.
Trong kế toán, một doanh nghiệp hoặc tổ chức và chủ sở hữu của nó được xem như hai bên riêng biệt tách rời, mỗi bên được gọi là một thực thể.
4. Assets: Tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity
Các nguồn kinh tế thuộc sở hữu của một thực thể; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế tương lai cho thực thể đó.
5. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
Assets that have a physical form which include both fixed assets (machinery, buildings, land,…) and current assets(inventory)
Là tài sản có hình dạng cụ thể, bao gồm tài sản cố định như máy móc, nhà cửa, đất đai và tài sản hiện tại, ví dụ như hàng tồn kho.
6. expenses: Chi phí
The costs in producing revenues
Số tiền phát sinh ra để tạo doanh thu.
7. Financial ratios: Chỉ số tài chính
Useful indicators of a firm’s performance and financial situation.
Những chỉ số có ích về hoạt động và tình hình tài chính của một công ty.
8. Income tax: Thuế thu nhập
A tax that governments impose on financial income generated by all entities within their jurisdiction. By law, businesses and individuals must file an income tax.
Loại thuế mà chính phủ đánh vào nguồn thu tài chính của một thực thể bằng quyền tài phán. Theo pháp luật quy định thì một doanh nghiệp và cá nhân đều phải nộp thuế thu nhập.
9. Liabilities: Công nợ
Amounts owed by an entity to others
Các khoản mà một thực thể nợ những thực thể khác.
Với 10 khái niệm được giải thích trên , bây giờ bạn đã có thể tự tin nói về chúng bằng cà tiếng Anh lẫn tiếng Việt rồi phải đấy. Bạn có thể kết hợp sử dụng từ điển để việc học dễ dàng hơn. Hãy tiếp tục chờ đón những bài học dich tieng anh chuyen nganh ke toan sang tieng viet như trên của Aroma nhé.
Bài viết có nội dung liên quan: