Tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán về thuật ngữ thông dụng


Mỗi công ty, tổ chức trong xã hội luôn cần phải có một lượng tài sản để tiến hành những hoạt động trong kinh doanh. Trong quá trình hoạt động, các công ty thực hiện những hoạt động như: trả lương, bán hàng, mua hàng, sản xuất, đầu tư hay vay vốn đầu tư… Các hoạt động đó gọi là hoạt động kinh tế tài chính. Chính vì vậy mà công ty tổ chức nào cũng cần có ít nhất 2 kế toán viên, và những kế toán viên nắm trong tay trình độ ngôn ngữ cao sẽ có rất nhiều cơ hội để phát triển. Để giúp ích chó sự nghiệp của các bạn, ebooks.edu.vn xin gửi đến toàn thể các kế toán, kiểm toán viên bài viết về thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính thú vị dưới đây.

tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-tai-chinh

Thuật ngữ trong tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính

– Linear estimator [‘liniə ‘estimeitə] : Ước lượng tuyến tính.

– Linear expenditure systems [‘liniə iks’pendit∫ə ‘sistəm] : Các hệ thống chi tiêu tuyến tính.

– Linear function [‘liniə ‘fʌηk∫n] : Hàm tuyến tính.

– Linear dependence [‘liniə di’pendəns] : Phụ thuộc tuyến tính

– Linear probability model [‘liniə ,prɔbə’biləti ‘mɔdl] : Mô hình xác suất tuyến tính.

– Linear programming [‘liniə ‘prougræmiη] : Quy hoạch tuyến tính.

– Liquid asset [‘likwid ‘æset] : Tài sản dễ hoán chuyển; Tài sản lỏng; tài sản dễ thanh tiêu .

– Liquid assets ratio [‘likwid ‘æset ‘rei∫iou] : Tỷ lệ tài sản dễ hoán chuyển.

– Liquility [li’kwiditi] : Khả năng chuyển hoán.

– Liquidity preference [li’kwiditi ‘prefrəns] : Sự ưa thích tài sản dễ thanh tiêu

– Liquidity ratio [li’kwiditi ‘rei∫iou] : Tỷ số về khả năng hoán chuyển

– Liquidity trap [li’kwiditi træp] : Bẫy tiền mặt; Bẫy thanh khoản.

– Listed securities [listid si’kjuərəti ] : Các chứng khoán yết giá.

– Loanable funds [‘lounəbl fʌnd] : Các quỹ có thể cho vay.

– Loan capital [‘loun ‘kæpitl] : Vốn vay.

– Loan stock [‘loun stɔk]] : Số vốn vay.

– Loan facility [‘loun fə’siliti] : Chương trình cho vay.

– Local authorities’ market [‘loukəl ɔ:’θɔritis ‘mɑ:kit] : Thị trường của chính quyền địa phương.

– Local finance [‘loukəl ‘fainæns] : Tài chính địa phương.

Thuật ngữ trong tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính

– Local labour market [‘loukəl ‘leibə ‘mɑ:kit ] : Thị trường lao động địa phương.

– Local mutiplier [‘loukəl multiplier] : Số nhân địa phương

– Local public good [‘loukəl ‘pʌblik gud] : Hàng hoá công cộng địa phương.

– Locational integration [lou’kei∫nəl ,inti’grei∫n] Liên kết theo vị trí.

– Locational interdependence [lou’kei∫nəl ,intədi’pendəns] : Sự phụ thuộc lẫn nhau về vị trí.

– Location quotient [lou’kei∫n ‘kwou∫nt] : Thương số vị trí.

– Location theory [lou’kei∫n ‘θiəri] : Lý thuyết về vị trí.

– Locking – in effect [‘lɔking in i’fekt] Hiệu ứng kẹt

– Long-dated securities [lɔη deit si’kjuərəti] : Các chứng khoán dài hạn.

– Long-haul economies [lɔη hɔ:l i:kɔnə’metrik] : Tính kinh tế theo quãng đường.

– Longitudinal data [,lɔndʒi’tju:dinl ‘deitə]  : Dữ liệu dọc.

– Long rate [lɔη  reit ] : Lãi suất dài hạn.

– Long run [lɔη  rʌn ] : Dài hạn.

– Long run average cost (LAC) [lɔη  rʌn ‘ævəridʒ cost ] : Chi phí trung bình dài hạn.

– Long run comsumption function [lɔη  rʌn kən’sʌmp∫n ] : Hàm tiêu dùng dài hạn.

– Long run marginal cost [lɔη  rʌn ‘mɑ:dʒinl cost] : Chi phí cận biên dài hạn.

– Long term capital [lɔη tə:m ‘kæpitl] : Vốn dài hạn.

Chúc các kế toán viên tiến xa hơn trong sự nghiệp của bản thân. Và hi vọng các bạn tiếp tục quan tâm theo dõi các bài viết liên quan đến tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan tai chinh.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *