Từ vựng thông dụng trong việc dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán


Để giúp học viên hiểu rõ hơn về tiếng anh chuyên ngành và giúp các bạn dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi xin chia sẻ những tài liệu được sưu tầm về các dạng từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các bản dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán.

tu-vung-dich-tieng-anh-ke-toan-1

 

Từ vựng thông dụng trong việc dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán

confiscation [,kɔnfis’kei∫n] : tịch thu

preferential duties [,prefə’ren∫l ‘dju:tis] : thuế ưu đãi

National economy [‘næ∫nəl i:’kɔnəmi] : kinh tế quốc dân

Economic cooperation [i:’kɔnəmi kɔ -,ɔpə’rei∫n] : hợp tác ktế

International economic aid [,intə’næ∫ənl ,i:kə’nɔmik eid] : viện trợ ktế qtế

Embargo [im’bɑ:gou] : cấm vận

Macro -economic [‘mækrou ,i:kə’nɔmik ] : kinh tế vĩ mô

Micro -economic [micro ,i:kə’nɔmik ]  : kinh tế vi mô

Planned economy [plænd i:’kɔnəmi] : ktế kế hoạch

Market economy [ma:kit i:’kɔnəmi] : ktế thị trường

Regulation [,regju’lei∫n] : sự điều tiết

The openness of the economy [ði: ‘oupnnis əv ði: i:’kɔnəmi ]: sự mở cửa của nền ktế

Rate of economic growth [reit əv ,i:kə’nɔmik grouθ] : tốc độ tăng trưởng ktế

Average annual growth [‘ævəridʒ ‘ænjuəl grouθ] : tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation [‘kæpitl ə,kju:mju’lei∫n] : sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare  [‘indikeitə əv ,i:kə’nɔmik ‘welfeə ] : chỉ tiêu phúc lợi ktế

Distribution of income [,distri’bju:∫n əv ‘iηkʌm] : phân phối thu nhập

Real national income [riəl ‘næ∫nəl ‘iηkʌm] : thu nhập quốc dân thực tế

Per capita income [pə ‘kæpitl ‘iηkʌm] : thu nhập bình quân đầu người

Từ vựng thông dụng trong việc dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán

Gross National Product ( GNP) [grous ‘næ∫nəl ‘prɔdəkt ] : Tổng sản phẩm qdân

Gross Dosmetic Product (GDP) [grous də’mestik ‘prɔdəkt ] : tổng sản phẩm quốc nội

Supply and demand [sə’plai ənd di’mɑ:nd] : cung và cầu

Potential demand [pə’ten∫l di’mɑ:nd] : nhu cầu tiềm tàng

Effective demand [i’fektiv di’mɑ:nd] : nhu cầu thực tế

Purchasing power [‘pə:t∫əsiη ‘pauə] : sức mua

Active/ brisk demand [‘æktiv/ brisk di’mɑ:nd ] : lượng cầu nhiều

Managerial skill [,mænə’dʒiəriəl skil] : kỹ năng quản lý

Effective longer-run solution [i’fektiv di’mɑ:nd lɔηgə run sə’lu:∫n] : giải pháp lâu dài hữu hiệu

Joint stock company [dʒɔint stɔk ‘kʌmpəni] : cty cổ phần

National firms [‘næ∫nəl ‘fə:m] : các công ty quốc gia

Transnational corporations [trænz’næ∫ənəl ,kɔ:pə’rei∫n] : Các công ty siêu quốc gia

Holding company [‘houldiη ‘kʌmpəni] : cty mẹ

Affiliated [ə’filjeit] / Subsidiary company [səb’sidiəri ‘kʌmpəni] : cty con

Co-operative [kou – ‘ɔpərətiv] : hợp tác xã

Sole agent [soul ‘eidʒənt] : đại lý độc quyền

Fixed capital [fikst ‘kæpitl] : vốn cố định

Floating [‘floutiη] / Working [‘wə:kiη]/ Circulating [‘sə:kjuleitiη]/ liquid capital [‘likwid ‘kæpitl] : vốn luân chuyển

Amortization [ə,mɔ:ti’zei∫n]/ Depreciation [di,pri:∫i’ei∫n] : khấu hao

Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ và loại bỏ mọi khó khăn trong các bài dich tieng anh chuyen nganh ke toan nhé!

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Học tiếng anh qua bài hát

>> Học tiếng anh qua bài hát top of the world


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *