Học tiếng anh qua bài hát Starboy (The Weeknd)


Starboy là ca khúc có giai điệu nhanh, lời khá dài và độc đáo qua sự thể hiện của The Weekend, người nghe sẽ bị cuốn vào ngữ điệu, âm thanh vui nhộn bài hát mang đến, từ đó bạn có thể luyện kĩ năng nghe khá tốt khi học tiếng anh qua bài hát Starboy.

HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT ‘STARBOY’

Lời bài hát Lời dịch
I’m tryna put you in the worst mood, ah 
P1 cleaner than your church shoes, ah 
Milli point two just to hurt you, ah 
All red Lamb’ just to tease you, ah 
None of these toys on lease too, ah 
Made your whole year in a week too, yah 
Main bitch out your league too, ah 
Side bitch out of your league too, ah 

[Pre-Chorus] 
House so empty, need a centerpiece 
20 racks a table cut from ebony 
Cut that ivory into skinny pieces 
Then she clean it with her face man I love my baby 
You talking money, need a hearing aid 
You talking bout me, I don’t see the shade 
Switch up my style, I take any lane 
I switch up my cup, I kill any pain 

[Chorus] 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 

[Verse 2] 
Every day a nigga try to test me, ah 
Every day a nigga try to end me, ah 
Pull off in that Roadster SV, ah 
Pockets overweight, gettin’ hefty, ah 
Coming for the king, that’s a far cry, ah 
I come alive in the fall time, I 
No competition, I don’t really listen 
I’m in the blue Mulsanne bumping New Edition 

[Pre-Chorus] 
House so empty, need a centerpiece 
20 racks a table cut from ebony 
Cut that ivory into skinny pieces 
Then she clean it with her face man I love my baby 
You talking money, need a hearing aid 
You talking bout me, I don’t see the shade 
Switch up my style, I take any lane 
I switch up my cup, I kill any pain 

[Chorus] 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 

[Verse 3] 
Let a nigga Brag Pitt 
Legend of the fall took the year like a bandit 
Bought mama a crib and a brand new wagon 
Now she hit the grocery shop looking lavish 
Star Trek roof in that Wraith of Khan 
Girls get loose when they hear this song 
100 on the dash get me close to God 
We don’t pray for love, we just pray for cars 

[Pre-Chorus] 
House so empty, need a centerpiece 
20 racks a table cut from ebony 
Cut that ivory into skinny pieces 
Then she clean it with her face man I love my baby 
You talking money, need a hearing aid 
You talking ’bout me, I don’t see the shade 
Switch up my style, I take any lane 
I switch up my cup, I kill any pain 

[Chorus] 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy 
Look what you’ve done 
I’m a motherfuckin’ starboy
Tôi đang cố gắng làm cho tâm trạng bạn trở nên tồi tệ nhất, ah.

Chiếc P1 còn sạch sẽ hơn đôi giày bạn đi trong nhà thờ đấy, ah.

Mua con xe 1,2 triệu đủ khiến bạn tổn thương

Mấy chiếc Lambor đỏ chỉ để làm bạn ngứa mắt

Không có thứ đồ nào tôi mua là đồ chơi đâu nhé

Tôi chỉ mất một tuần cũng có thể kiếm bằng tiền bạn làm cả năm

Chủ yếu để mấy cô gái lẳng lơ bên bạn cũng biết nữa

Mấý đứa hay vây quanh bạn đó

Căn nhà dường như trống trải quá, có lẽ cần thêm đồ nội thật

Một bàn gỗ mun 20 giá đỡ, cắt ngà voi thành những  mảnh nhỏ vụn

Rồi cô gái sẽ lau sạch nó bằng khuôn mặt mình, ôi tôi yêu cô gái đó

Bạn đang nói về tiền à, có lẽ tôi cần máy trợ thính

Bạn nói gì về tôi, tôi không bận tâm đâu

Thay đổi phong cách, tôi bất chấp tất cả

Tôi đổi xe xoành xoạch, nhấn chìm mọi khổ đau

Hãy nhìn xem bạn đã làm được những gì

Còn tôi chẳng khác gì siêu sao

Hãy nhìn xem bạn đã làm được gì

Tôi sinh ra vốn đã là siêu sao

Verse 2:

Mỗi ngày, đều có ai đó muốn thử sức tôi, ah

Mỗi ngày, đều có ai đó cố hạ gục tôi, ah

Giỏi thì đến lấy con xe Roadster SV kia kìa

Tiền đầy túi, nặng trịch, ah

Để trở thành vua, bạn cũng phải vất vả lắm đó

Khoảng thời gian khó khăn nhất, tôi vẫn sống sót

Không ganh đua, tôi sẽ không thèm để ý

Tôi đến New Edition trên con xe Mulsanne xanh

Căn nhà dường như trống trải quá, có lẽ cần thêm đồ nội thật

Một bàn gỗ mun 20 giá đỡ, cắt ngà voi thành những  mảnh nhỏ vụn

Rồi cô gái sẽ lau sạch nó bằng khuôn mặt mình, ôi tôi yêu cô gái đó

Bạn đang nói về tiền à, có lẽ tôi cần máy trợ thính

Bạn nói gì về tôi, tôi không bận tâm đâu

Thay đổi phong cách, tôi bất chấp tất cả

Tôi đổi xe xoành xoạch, nhấn chìm mọi khổ đau

Hãy nhìn xem bạn đã làm được những gì

Còn tôi chẳng khác gì siêu sao

Hãy nhìn xem bạn đã làm được gì

Tôi sinh ra vốn đã là siêu sao
Để một người da đen như Brag Pitt

Huyền thoại mùa thu giật hết giải thưởng năm nay như siêu trộm đi

Mua cho mẹ ngôi nhà và cái xe cút kít mới đi

Giờ bà ấy ra hàng tạp hóa thôi trông cũng thật sang trọng

Dưới mui xe Wraith of Khan giống như đang du hành vũ trụ

Mấy cô gái cũng sẽ ngây ngất khi nghe bài hát này

Chạy xe tốc độ 100 mph khiến anh suýt về với Chúa nhưng anh không cầu nguyện cho tình yêu, anh cầu nguyện cho con xe thôi

Căn nhà dường như trống trải quá, có lẽ cần thêm đồ nội thật

Một bàn gỗ mun 20 giá đỡ, cắt ngà voi thành những  mảnh nhỏ vụn

Rồi cô gái sẽ lau sạch nó bằng khuôn mặt mình, ôi tôi yêu cô gái đó

Bạn đang nói về tiền à, có lẽ tôi cần máy trợ thính

Bạn nói gì về tôi, tôi không bận tâm đâu

Thay đổi phong cách, tôi bất chấp tất cả

Tôi đổi xe xoành xoạch, nhấn chìm mọi khổ đau

Hãy nhìn xem bạn đã làm được những gì

Còn tôi chẳng khác gì siêu sao

Hãy nhìn xem bạn đã làm được gì

Tôi sinh ra vốn đã là siêu sao

Hãy nhìn xem bạn đã làm được những gì

Còn tôi chẳng khác gì siêu sao

Hãy nhìn xem bạn đã làm được gì

Tôi sinh ra vốn đã là siêu sao

* Vocabulary notes:

Mood: / mu:d/:  tâm trạng
Church: / tʃə:tʃ/ : nhà thợ
Tease: / tiz/ : chọc ghẹo
Toys: / tɔi/ : đồ chơi
Bitch: / bitʃ/: gái làng chơi
League: / li:g/ : dặm
Racks: / ræk/ : giá để đồ
Ebony: / ‘ebəni/ : gỗ mun
Skinny: / ‘skini/: gầy
Pieces: / pi:s/ : mảnh vụn
Hearing aid: máy trợ thính
 – Shade: / ʃeid/: bóng râm, vô hình
Lane: / lein/ : đường, ngõ hẻm
Pain: / pein/ : nỗi đau
Starboy: siêu sao
Pull off: thành công
Pocket: /’pɔki/ : túi
Overwieght: / ´ouvə¸weit/: quá trọng lượng
Hefty: /´hefti/: lực lưỡng
Bump: /bʌmp/: nhảy
Centerpiece: nội thất
– Bandit: / ´bændit/ : kẻ cướp
– Crib: / krib/: nhà ở
– Wagon: /wægən/: xe bò, xe ngựa
– Grocery: /´grousəri/ : buôn bán tạp hóa
– Lavish: / ´læviʃ/ : sang trọng, hoang phí
Roof: / ru:p/ : mái nhà, nóc nhà

Chúc các bạn học tiếng anh qua bài hát “ Starboy” hiệu quả và vui vẻ !


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *