Từ vựng tiếng Anh về trái cây đơn giản nhất


Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề Anh văn đơn giản nhưng lại phổ biến mà bất cứ người học nào cũng cần nắm vững. Những từ vựng Anh văn về các loại trái cây không nhiều, khá đơn giản và các bạn cần nắm được cách học phù hợp là có thể làm chủ được những từ vựng này.

Từ vựng tiếng Anh về trái cây

Từ vựng tiếng Anh về trái cây

Để học từ vựng tiếng Anh chủ đề về trái cây, các bạn có thể học theo cách đơn giản nhưng lại vô cùng hiệu quả đó là học qua hình ảnh. Cách học qua hình ảnh sẽ kích thích thị giác từ đó giúp hình thành trong đầu những đặc điểm, những hình ảnh của loại trái cây đó, từ đó các từ vựng sẽ dễ dàng ghi nhớ hơn và ghi nhớ lâu hơn. Đó là cách học cơ bản nhưng lại có được kết quả tốt nhất cho chủ đề này.

Ngoài ra các bạn cũng có thể xem các chương trình tivi, tạo các flashcards theo từng nhóm nhỏ để học cũng rất hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về trái cây đơn giản nhất

Có rất nhiều các từ vựng về trái cây, khi học các bạn cần nắm được những từ vựng cơ bản nhất và vận dụng vào thực tế để có thể ghi nhớ tốt hơn. Những từ mới đó là:

– Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối

– Grape: /greɪp/: nho

– Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi

– Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế

– Mango: /´mæηgou/: xoài

– Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ

– Apple: /’æpl/: táo

– Orange: /ɒrɪndʒ/: cam

– Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm

– Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt

– Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt

– Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi

– Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất

– Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít

– Durian: /´duəriən/: sầu riêng

– Lemon: /´lemən/: chanh vàng

– Lime: /laim/: chanh vỏ xanh

– Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ

– Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm

– Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)

– Plum: /plʌm/: mận

– Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ

– Peach: /pitʃ/: đào

– Cherry: /´tʃeri/: anh đào

– Sapota: sə’poutə/: sapôchê

– Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm

– Coconut: /’koukənʌt/: dừa

– Guava: /´gwa:və/: ổi

– Pear: /peə/: lê

– Fig: /fig/: sung

– Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long

– Melon: /´melən/: dưa

– Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

– Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải

– Longan: /lɔɳgən/: nhãn

– Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu

– Berry: /’beri/: dâu

– Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

– Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

– Persimmon: /pə´simən/: hồng

– Tamarind: /’tæmərind/: me

– Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất

– Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta

– Dates: /deit/: quả chà là

– Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

– Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

– Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

– Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp

– Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc

– Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang

– Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây

– Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng

– Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh

– Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều

– Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa

– Almond: /’a:mənd/: quả hạnh

– Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ

– Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh

– Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen

– Raisin: /’reizn/: nho khô

Để giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây hiệu quả hơn, các bạn hãy học theo từng ví dụ cụ thể, các mẫu câu thường được sử dụng của chủ đề này để có thể học hiệu quả hơn nhé. Những mẫu câu thường sử dụng về các loại trái cây đó là;

  1. Would you like to go with me to look at the tropical fruit on sale?

Bạn có muốn đi với tôi xem trái cây bày bán không?

  1. It has a wonderful tropical fruit

Nó có nhiều loại trái cây nhiệt đới vô cùng tuyệt vời

  1. Canned tropical fruit juice such as pineapple, papaya, longan, mango…. Is also available everywhere, at markets as well as grocery stores

Nước trái cây nhiệt đới đóng hộp như dứa (thơm), đu đủ, xoài, nhãn… cũng được trưng bày bán khắp nơi, các chợ cũng như ở các cửa hàng thực phẩm

  1. Each in its own season abounds at Ben Thanh central Marketing

Mỗi loại đến mùa đều tràn ngập ở chợ Bến Thành

  1. You can enjoy various kind of fruit all the year around

Bạn có thể thưởng thức các loại trái cây khác nhau quanh năm

  1. Would you like some more fresh orange juice?

Bạn uống thêm nước cam tươi nhé?

  1. Vietnam is a tropical country

Việt Nam là nước nhiệt đới

  1. There is a plenty of fruit in the market

Có rất nhiều loại trái cây trong chợ

  1. Vietnam exports tropical fruits such as bananas, oranges, mangoes….

Việt Nam xuất khẩu trái cây nhiệt đới như chuối, cam, xoài ….

Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *