Học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán qua định nghĩa


Là một kế toán, bạn hàng ngày phài làm các báo cáo tài chính bằng tiếng Anh và những lúc đó bạn lại phải luống cuống, hoang mang trong vô vàn thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán và dù có dò từ điển rồi bạn vẫn không phân biệt nổi. Trong bài viết này, Aroma sẽ giúp các bạn hiểu rõ các thuật ngữ đó bằng cách đưa ra các định nghĩa nhé.

Hoc-thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-qua-dinh-nghia

Học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán qua định nghĩa

Trước hết, các bạn hãy tự tra từ điển các thuật ngữ sau:

  1. debt
  2. lease
  3. gearing
  4. liabilities
  5. contract
  6. transaction
  7. shareholder

Bây giờ, dựa vào nghĩa tiếng Việt các bạn đã dò cũng như hiểu biết của bản thân, hãy nối 7 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán trên đây với các định nghĩa sau nhé:

a. an agreement between two or more parties, often written (một sự thỏa thuận giữa ít nhất hai bên, thường được viết ra)

b. the opposite of assets (trái ngược với tài sản)

c. buying or selling something (mua hoặc bán cái gì đó)

d. someone who owns parts of a company (ai đó sở hữu một phần của công ty)

e. money that is owned (tiền đã bị mượn đi)

f. an agreement where the owner of something allows someone else to use it for a specific time for a sum of money (một sự thỏa thuận mà chủ tài sản nhận một khoản tiền và cho phép người khác sử dụng nó trong một khoảng thời gian nhất định)

g. the proportion of own capital to borrowed funds when buying an asset or financing a company (tỉ lệ giữa vốn tự có và quỹ vay khi mua một tài sản hoặc hỗ trợ tài chính một công ty)

Và đây là đáp án: 1e, 2f, 3g, 4b, 5a, 6c, 7d

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán cập nhật

Assets /’æsets/: Tài sản

Advances to employees: Tạm ứng

Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản

Cash /kæʃ/: Tiền mặt

Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng

Cash in transit: Tiền đang chuyển

Check and take over: nghiệm thu

Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

Equity and funds: Vốn và quỹ

Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi

Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá

Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính

Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường

Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường

Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường

Aroma tin chắc rằng qua bài học này các bạn đã hiểu thật sự tường tận các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà các bạn hay gặp phải. Hãy học thật chăm chỉ, thành công sẽ sớm đến với bạn.

Xem thêm: tiếng Anh chuyên ngành kế toán


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *