100 từ vựng tiếng Anh về giao thông thường gặp


Học từ vựng về giao thông là một trong những chủ điểm tương đối khó học và khó nhớ. Để có thể ghi nhớ được những từ mới chủ đề này các bạn cần biết được cách học cũng như lựa chọn được những từ vựng thường dùng nhất để học. Cách học 100 từ vựng tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất cũng như những từ vựng thông dụng nhất sẽ được gửi tới các bạn ngay sau đây giúp các bạn học từ vựng Anh văn hiệu quả.

Cách học 100 từ vựng tiếng Anh về giao thông thường gặp

Khi học từ vựng về giao thông cách học đọc chép thông thường sẽ khiến nhiều bạn gặp khó khăn trong quá trình ghi nhớ. Cách học đơn giản nhất đó là xem các chương trình chuyên về giao thông, đọc báo hàng ngày.

Từ vựng tiếng Anh về giao thông

Từ vựng tiếng Anh về giao thông

Mỗi ngày trên các chương trình tivi đều có cập nhật những tin về giao thông cũng như các trang báo cũng thường xuyên cập nhật. Các bạn có thể dành thời gian buổi sáng để đọc báo hay nghe chương trình là hoàn toàn có thể làm chủ được nhóm từ vựng này.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể nhóm các từ vựng thành những chủ điểm nhỏ có liên quan như: các nhóm từ về tín hiệu giao thông, các nhóm từ về loại hình đường giao thông để học cũng rất hiệu quả.

100 từ vựng tiếng Anh về giao thông thường gặp nhất

  1. road: đường
  2. traffic: giao thông
  3. vehicle: phương tiện
  4. roadside: lề đường
  5. car hire: thuê xe
  6. ring road: đường vành đai
  7. petrol station: trạm bơm xăng
  8. kerb: mép vỉa hè
  9. road sign: biển chỉ đường
  10. pedestrian crossing: vạch sang đường
  11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
  12. fork: ngã ba
  13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
  14. toll road: đường có thu lệ phí
  15. motorway: xa lộ
  16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
  18. one-way street: đường một chiều
  19. T-junction: ngã ba
  20. roundabout: bùng binh
  21. accident: tai nạn
  22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  23. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
  25. car park: bãi đỗ xe
  26. parking space: chỗ đỗ xe
  27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
  28. parking ticket: vé đỗ xe
  29. driving licence: bằng lái xe
  30. reverse gear: số lùi
  31. learner driver: người tập lái
  32. passenger: hành khách
  33. to stall: làm chết máy
  34. tyre pressure: áp suất lốp
  35. traffic light: đèn giao thông
  36. speed limit: giới hạn tốc độ
  37. speeding fine: phạt tốc độ
  38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
  39. jump leads: dây sạc điện
  40. oil: dầu
  41. diesel: dầu diesel
  42. petrol :xăng
  43. unleaded: không chì
  44. petrol pump: bơm xăng
  45. driver: tài xế
  46. to drive: lái xe
  47. to change gear: chuyển số
  48. jack: đòn bẩy
  49. flat tyre: lốp sịt
  50. puncture: thủng xăm
  51. car wash: rửa xe ô tô
  52. driving test: thi bằng lái xe
  53. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
  54. driving lesson: buổi học lái xe
  55. traffic jam: tắc đường
  56. road map: bản đồ đường đi
  57. mechanic: thợ sửa máy
  58. garage: ga ra
  59. second-hand: đồ cũ
  60. bypass: đường vòng
  61. services: dịch vụ
  62. to swerve: ngoặt
  63. signpost: biển báo
  64. to skid: trượt bánh xe
  65. speed: tốc độ
  66. to brake: phanh (động từ)
  67. to accelerate: tăng tốc
  68. to slow down: chậm lại
  69. spray: bụi nước
  70. icy road: đường trơn vì băng
  71. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
  72. toll road : đường có thu lệ phí
  73. motorway : xalộ
  74. hard shoulder : vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
  75. dual carriageway : xa lộ hai chiều
  76. one-way street : đường một chiều
  77. T-junction : ngã ba
  78. roundabout : bùng binh
  79. accident : tai nạn
  80. breathalyser : dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  81. traffic warden : nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  82. parking meter : máy tính tiền đỗ xe
  83. car park : bãi đỗ xe
  84. parking space : chỗ đỗ xe
  85. multi-storey car park : bãi đỗ xe nhiều tầng
  86. parking ticket : vé đỗ xe
  87. driving licence : bằng lái xe
  88. reverse gear : số lùi
  89. learner driver : người tập lái
  90. passenger : hành khách
  91. to stall : làm chết máy
  92. tyre pressure : áp suất lốp
  93. traffic light : đèn giao thông
  94. speed limit : giới hạn tốc độ
  95. speeding fine : phạt tốc độ
  96. level crossing : đoạn đường ray giao đường cái
  97. jump leads : dây sạc điện
  98. diesel : dầu diesel
  99. two-way street: Đường hai chiều

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *