Từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí qua hình ảnh về máy tiện


Người làm việc trong lĩnh vực cơ khí kỹ thuật cần thường uyên cập nhật các thông tin mới về kỹ thuật, quy trình, công nghệ mới. Chính vì vậy, các từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí vô cùng quan trọng. Và việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí trực quan qua hình ảnh cũng vô cùng cần thiết!

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí qua hình ảnh về máy tiện

Máy tiện là một dụng cụ cơ khí thân thuộc đối với người làm trong lĩnh vực này. Chính vì vậy, các từ vựng trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sau đây sẽ vô cùng hữu ích với bạn.

Tu-dien-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-qua-hinh-anh-ve-may-tien

Lathe bed /leɪð/ /bed/: Băng máy

Carriage /ˈkærɪdʒ/: Bàn xe dao

Cross slide /krɔːs/ /slaɪd/: Bàn trượt ngang

Compound slide /ˈkɑːmpaʊnd/ /slaɪd/: Bàn trượt hỗn hợp

Tool holder /tuːl/ /ˈhoʊldər/: Đài dao

Saddle /ˈsædl/: Bàn trượt

Tailstock /teilstɔk/ : Ụ sau

Headstock /´hed¸stɔk/: Ụ trước

Tu-dien-tieng-anh-chuyen-nganh-co-khi-qua-hinh-anh-ve-may-tien-1

Speed box /spiːd/ /bɑːks/: Hộp tốc độ

Feed (gear) box /fiːd/ /ɡɪr/ /bɑːks/: Hộp chạy dao

Lead screw /liːd/ /skruː/: Trục vít me

Feed shaft /fiːd/ /ʃæft/: Trục chạy dao

Main spindle /meɪn/ /ˈspɪndl/: Trục chính

Chuck /tʃʌk/: Mâm cặp

Three-jaw chuck /θriː/ /dʒɔː/ /tʃʌk/: Mâm cặp 3 chấu

Four-jaw chuck /fɔːr/ /dʒɔː/ /tʃʌk/: Mâm cặp 4 chấu

Jaw /dʒɔː/: Chấu kẹp

Rest /rest/: Luy nét

Steady rest /ˈstedi/ /rest/: Luy nét cố định

Follower rest /ˈfɑːloʊər/ /rest/: Luy nét di động

Hand wheel /hænd/ /wiːl/: Tay quay

Lathe center /leɪð/ /ˈsentər/: Mũi tâm

Dead center /ded/ /ˈsentər/: Mũi tâm chết (cố định)

Rotaring center /ˈroʊteɪrɪŋ/ /ˈsentər/: Mũi tâm quay

Dog plate /dɔːɡ/ /pleɪt/: Mâm cặp tốc

Lathe dog /leɪð/ /dɔːɡ/: Tốc máy tiện

Bent-tail dog /bent/ /teɪl/ /dɔːɡ/: Tốc chuôi cong

Face plate /feɪs/ /pleɪt/: Mâm cặp hoa mai

Automatic lathe /ˌɔːtəˈmætɪk/ /leɪð/: Máy tiện tự động

Backing-off lathe /ˈbækɪŋ/ /ɔːf/ /leɪð/: Máy tiện hớt lưng

Bench lathe /bentʃ/ /leɪð/: Máy tiện để bàn

Boring lathe /ˈbɔːrɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện-doa, máy tiện đứng

Camshaft lathe /ˈkæmʃæft/ /leɪð/: Máy tiện trục cam

Copying lathe /ˈkɑːpiɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện chép hình

Cutting –off lathe /ˈkʌtɪŋ/ /ɔːf/ /leɪð/: Máy tiện cắt đứt

Engine lathe /ˈendʒɪn/ /leɪð/: Máy tiện ren vít vạn năng

Facing lathe /ˈfeɪsɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt

Machine lathe /məˈʃiːn/ /leɪð/: Máy tiện vạn năng

Multicut lathe /ˈmʌltaɪkʌt/ /leɪð/: Máy tiện nhiều dao

Multiple-spindle lathe /ˈmʌltɪpl/ /ˈspɪndl/ /leɪð/: Máy tiện nhiều trục chính

Precision lathe /prɪˈsɪʒn/ /leɪð/: Máy tiện chính xác

Profile-turing lathe /ˈproʊfaɪl/ /tɜːrɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện chép hình

Relieving lathe /rɪˈliːvɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện hớt lưng

Screw/ Thread-cutting lathe /skruː/ /θred/ /ˈkʌtɪŋ/ /leɪð/: Máy tiện ren

Semiautomatic lathe /ˌsemi ɔːtəˈmætɪk/ /leɪð/: Máy tiện bán tự động

Turret lathe /ˈtɜːrət/ /leɪð/: Máy tiện rơ-vôn-ve

Turret /ˈtɜːrət/: Đầu rơ-vôn-ve

Wood lathe /wʊd/ /leɪð/: Máy tiện gỗ

Từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí trên đây hẳn đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích. Aroma hy vong bài viết này sẽ giúp bạn thực hiện công việc và tìm hiểu kiến thức chuyên ngành hiệu quả hơn, đặc biệt là trong trường hợp tìm hiểu về máy tiện. Bạn cũng đừng quên đón xem các bài học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí tiếp theo nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *