Thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp ô-tô


Tiếng Anh đang là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, và vô cùng cần thiết cho mọi công việc trong mọi ngành nghề từ những ngành cần tư duy sáng tạo đến những ngành công nghiệp nặng. Cơ khí cũng là một trong những ngành đó. Các thợ cơ khí cũng cần có một trình độ tiếng anh căn bản để có thể tiếp xúc với các thông số, vì thế chúng tôi chúng cấp tời các đọc giả là nhân viên đang hoạt động trong lĩnh vực cơ khí các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí lắp ráp ô tô. Do tính nghề nghiệp, aroma xin gợi ý các chuyên gia và nhân viên cơ khí nên học tiếng anh chuyên ngành, các từ vựng cũng nhưu các thuật ngữ thông qua các công cụ trực quan, ghi nhớ mỗi lần tiếp xúc với vật cụ thể, hoặc học qua hình ảnh.

+ Tên tiếng anh của các dụng cụ kỹ thuật cơ khí bằng hình ảnh

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

tiếng anh cơ khí

DOWNLOAD TÀI LIỆU TIẾNG ANH CƠ KHÍ

  1. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ô tô

– Oil drain Plug : Ốc xả nhớt

– Water pump : Bơm nước

– Fan belt : Dây đai

– Valve spring : Lò xo van

– Intake Pipe : Đường ống nạp

– Valve Cover : Nắp đậy xupap

– Turbocharge : Taubin khí nạp.

– Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu

– Cylinder Head : Nắp quy lát

– Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau.

– Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu

– Charge Pipe : Ống nạp

– Intake Manifold : Cổ hút

– Intercooler : Két làm mát không khí.

– A/C Condensers : Dàn nóng

– Motor Mount : Cao su chân máy

– Step Bumpers : Cản sau

– Wastegate Actuator : Dẫn động khí thải.

– Tail Lights : Đèn sau

– Down Pipe : Ống xả

– Radiator Supports : Lưới tản nhiệt

– Header & Nose Panels : Khung ga lăng

– Valves : Xu páp

  1. từ vựng tiếng anh chuyên ngành  ô tô

– Hoods [hud] : Nắp capo

– Pulleyl [‘puli] : Puli

– Doors [dɔ:] : Cửa hông

– Distributor [dis’tribjutə] : Bộ denco

– Pistons [‘pistən] : Piston

– Mirrors [‘mirə] : Gương chiếu hậu

– Radiators [‘reidieitə] :  Két nước

– Fan [fæn] : Quạt gió

– Alternator [‘ɔ:ltəneitə] : Máy phát điện

– Fenders [‘fendə] : ốp hông

– Headlights [‘hedlait] : đèn đầu

– Bumpers [‘bʌmpə] : Cản trước

– Grilles [grild] : Ga lăng

Hi vọng bài viết này có thể mang lại cho đọc giả là các nhân viên, kỹ sư cơ khí kỹ thuật ô tô một tài liệu bổ ích, hiẹu quả trong công việc. Hãy tiêó tục theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để có thể nhận được các tư liệu hay nhất và bổ ích nhất về cách sử dụng thuật ngữ va tu vung tieng anh chuyen nganh co khi các bạn nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *