Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
Ngành Kỹ thuật cơ khí học chế tạo máy là ngành tham gia trực tiếp vào các chế tạo, sản xuất các thiết bị và các sản phẩm cơ khí. Với nhiều người, công việc chính của ngành cơ khí luôn liên quan đến sắt thép, hay liên quan đến công việc gia công bằng tay như tiện, hàn, phay, bào…. Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ, công việc chính của ngành cơ khí được chuyên môn hóa, nhiều công việc cơ khí mà người làm việc gần như không tham gia vào tiện, phay, bào, hàn. Cũng nhờ sự tiến bộ đó, ngành cơ khí càng cần nhiều hơn các nhân viên có khả năng chuyên môn và cảm sự am hiểu về ngôn ngữ bản thiết kế, các chi tiết được ký hiệu bặng tiếng anh trên đó. Aroma xin cung cấp danh sách các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
– 2D drawing : n.bản vẽ 2D
– abrasive stick, stone : đá mài
– abrasive belt : băng tải gắn bột mài
– abrasive slurry : bùn sệt mài
– abrasive slurry : bùn sệt
– adapter plate unit : bộ gắn đầu tiêu chuẩn
– Additional adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh bổ sung
– adapter sleeve : ống nối trượt
– adjusttable wrench : mỏ lết
– Adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh
– Angle of cutting : n.Góc cắt
– adjusttable lap : dao mài rà điều chỉnh được
– aerodynamic controller : bộ kiểm soát khí động lực
– anchor prop : chân cố định
– arawler tractor : máy kéo bánh xích
– automatic cycle control device : thiết bị kiểm soát chu kì tự động
– arbor support : ổ đỡ trục
– Assembly drawing : n.bản vẽ lắp
– Axonometric View : n.hình chiếu trục đo
– audio oscillator : bộ dao động âm thanh
– automatic lathe : máy tiện tự động
– automatic machine : máy công cụ tự động
– Back rake angle : n.góc nâng
– automaticloading device : thiết bị cấp phôi tự động
– Axial component of cutting force : n.Thành phần lực cắt dọc trục
– balancing mandrel : trục caân bằng
– bar-clamping mechanism : cơ cấu thanh kẹp
– balancing stand : giá câ nbằng
– balancing weight : đối trọng cân bằng
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy
– base unit : phần thân máy
– bar- advancemeny mechanism : cơ cấu thanh dẫn tiến
– Bed shaper : n. máy bào giường
– basis mesh fraction : thành phân hạt mài cơ bản
– Bed shaper : băng may
– bearing sleeve : ống lót ổ đỡ
– bench hammer : búa thợ nguội
– boring bar : cán dao doa
– benchwork : gia công nguội
– boring tool : dụng cụ doa
– bent tool : dao đầu cong
– boring machine : ống lót doa lỗ
– Boring bar : n.thân dao khoét
– bottom carriage : hộp gá
– boring head : đầu dao doa
– bottom bed : thân dưới
– broaching machine : máy chuốt
– centreless grinding : mài vô tâm
– buffing wheel : đĩa chà bóng
– centre height : chiều cao tâm
– Capstan wheel : n.Tời quay
– centre hole : lỗ định tâm
– change gears : các bánh răng thay thế
– centreless grinding machine : máy mài vô tâm
– checking by single-flank rolling : sự kiểm tra bằng con lăn đơn mặt sau
– change gear train : truyền động đổi rãnh
– chip breaker : khe thoát phoi
– circular sawing machine : máy cưa vòng
– Chip contraction : n.Sự co phoi
– clamp hook : móc kẹp
– Chip pan : n.Khay chứa phoi
– circular form tool : dao định hình tròn
– chisel edge : đinh cắt
– circular broach : dao chuôt lỗ
– clamping flange : bích kẹp
– circular chaser : dao lược ren vòng
– coarse file : giũa thô
– clamping divice : dụng cụ, đồ gá kẹp
– collapsable tap : taro xếp mở
– climb milling, down milling : sự phay xuôi
– compound rest slide : giaá trượt bàn dao
– coal-cutter : máy đào than
– Compound rest : n.Bàn dao phức hợp
– Compound rest : bàn dao phức hợp
– combination centre drill : mũi khoan tâm
Hi vọng những thuật ngữ tieng anh chuyen nganh co khi chế tạo may này có thể giúp bạn rất nhiều trong công việc và sự thăng tiến của bản thân!