Từ vựng và thuật ngữ anh văn chuyên ngành cơ khí phần IV


Trong bài viết ngày hôm nay, aroma tiếp tục cung cấp các từ vựng và thuật ngữ anh văn chuyên ngành cơ khí tới toàn thể các kỹ sư và công nhân đang hoạt động trong lĩnh vực này.

học tiếng anh cơ khí

1. Từ vựng anh văn chuyên ngành cơ khí

– Cutting fluid [kʌtiη ‘flu:id] = coolant [‘ku:lənt] : dung dịch trơn nguội

– Cutting speed [kʌtiη spi:d ] : tốc độ cắt

– Depth of cut [depθ əf kʌt] : chiều sâu cắt

– Machined surface [mə’∫i:nd ‘sə:feis] : bề mặt đã gia công

– Cross feed [krɔs fi:d ]: chạy dao ngang

– Longitudinal feed [,lɔndʒi’tju:dinl fi:d ] : chạy dao dọc

– Lathe bed [leið bed] : Băng máy

– Carriage [‘kæridʒ] : Bàn xe dao

– Cross slide [krɔs slaid] : Bàn trượt ngang

– Compound slide [‘kɔmpaund slaid] : Bàn trượt hỗn hợp

– Tool holder [tu:l ‘houldə] : Đài dao

– Saddle [‘sædl] : Bàn trượt

– Tailstock [teil stɔk] : Ụ sau

– Headstock [hed stɔk] : Ụ trước

– Speed box [spi:d box ]: Hộp tốc độ

– Feed (gear) box [fi: d giə box]: Hộp chạy dao

– Lead screw [li:d skru:]: Trục vít me

– Feed shaft [fi:d ∫ɑ:ft] : Trục chạy dao

– Main spindle [mein ‘spindl]: Trục chính

– Chuck [t∫ʌk]: Mâm cặp

– Three-jaw chuck [θri: dʒɔ: t∫ʌk] : Mâm cặp 3 chấu

– Four-jaw chuck [fɔ:  dʒɔ: t∫ʌk] : Mâm cặp 4 chấu

– Jaw [dʒɔ:] : Chấu kẹp

– Rest [rest]: Luy nét

– Steady rest [‘stedi rest] : Luy nét cố định

– Follower rest [‘fɔlouə rest] : Luy nét di động

– Hand wheel [hænd wi:l]: Tay quay

– Lathe center [leið ‘sentə] : Mũi tâm

– Dead center [ded ‘sentə]: Mũi tâm chết (cố định)

– Rotaring center [‘outəri ‘sentə] : Mũi tâm quay

– Dog plate [dɔg pkeit]: Mâm cặp tốc

– Lathe dog [leið dɔg] : Tốc máy tiện

– Bent-tail dog [bent teil dɔg] : Tốc chuôi cong

– Face plate /feis pleit/ : Mâm cặp hoa mai

– Automatic lathe [,ɔ:tə’mætik leið] : Máy tiện tự động

– Backing-off lathe [‘bækiη of leið]: Máy tiện hớt lưng

– Bench lathe [bent∫ leið] : Máy tiện để bàn

– Boring lathe [‘bɔ:riη leið] : Máy tiện-doa, máy tiện đứng

– Camshaft lathe [kæm ∫ɑ:ft leið]: Máy tiện trục cam

– Copying lathe [kɔpi-iη leið]: Máy tiện chép hình

– Cutting –off lathe [kʌtiη of leið] : Máy tiện cắt đứt

– Engine lathe [‘endʒin leið] : Máy tiện ren vít vạn năng

– Facing lathe [feiziη leið] : Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt

– Machine lathe [mə’∫i:n leið] : Máy tiện vạn năng

– Multicut lathe [mʌlti kʌt leið] : Máy tiện nhiều dao

– Multiple-spindle lathe [mʌltipl ‘spindl leið] : Máy tiện nhiều trục chính

– Precision lathe [pri’siʒn leið] : Máy tiện chính xác

– Profile-turing lathe [‘proufail ‘tə:niη leið]: Máy tiện chép hình

– Relieving lathe [ri’li:viη leið] : Máy tiện hớt lưng

– Screw/Thread-cutting lathe [skru:/θred kʌtiη of leið] : Máy tiện ren

2. Thuật ngữ anh văn chuyên ngành cơ khí

– Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp

– Inserted blade : Răng ghép

– Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn

– Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then

– Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép

– Plain milling cutter : Dao phay đơn

– Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn

– Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải  

– Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt

– Shank-type cutter : Dao phay ngón

– Slot milling cutter : Dao phay rãnh

– Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le

– Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt

– T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T

– Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then.

Hi vọng các kỹ sư cơ khí có thể học anh van chuyen nganh co khi thuận lợi hơn với những bài viết ma chúng tôi cung cấp.  


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *