Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí thông dụng mà ai cũng nên biết phần II
Cơ khí là một trong những ngành công nghiệp nặng vô cùng quan trọng cho nền kinh thế của Việt Nam. Chính vì thế, chúng tôi xin cung cấp một danh sách các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí thông dụng. Mời đọc giả đón đọc
- Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí thông dụng mà ai cũng nên biết phần I
- Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí thông dụng mà ai cũng nên biết phần III
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí vô cùng thông dụng mà ai cũng nên biết phần II
– bed shaper : n. máy bào giường
– buffing wheel : đĩa chà bóng
– bent tool : dao đầu cong
– bed shaper : băng may
– broaching machine : máy chuốt
– bottom carriage : hộp gá
– capstan wheel : Tời quay
– circular sawing machine : máy cưa vòng
– circular form tool : dao định hình tròn
– centreless grinding machine : máy mài vô tâm
– centre height : chiều cao tâm
– centreless grinding : mài vô tâm
– change gears : các bánh răng thay thế
– circular chaser : dao lược ren vòng
– change gear train : truyền động đổi rãnh
– chip breaker : khe thoát phoi
– chisel edge : đinh cắt
– chip contraction : Sự co phoi
– circular broach : dao chuôt lỗ
– hip pan : Khay chứa phoi
– clamp hook : móc kẹp
– clamping flange : bích kẹp
– coal-cutter : máy đào than
– clamping divice : dụng cụ, đồ gá kẹp
– collapsable tap : taro xếp mở
– climb milling, down milling : sự phay xuôi
– coarse file : giũa thô
– combination centre drill : mũi khoan tâm
– compound rest slide : giaá trượt bàn dao
– contact roll : con lăn tiếp xúc
– continuous line : nét liền
– control desk : bảng đồng hồ đo
– core drill : mũi khoan lõi
– conver half-round milling cutter : dao phay bán cầu lồi
– core drilling : sự khoan lõi
– coolant pump : bơm chất làm nguội
– counterbore or countersink : khoan, xoắy mặt đầu
– cross section : n.mặt cắt ngang
– cross slide : n.Bàn trượt ngang
– cross slide : bàn trượt ngang
– crown block : khối đỉnh
– crossrail head : đầu xoay ngang
– centre hole : lỗ định tâm
– cross slide : trượt ngang
– cross-section area of uncut chip : n.tiết diện ngang của phoi
– counterweight [‘kauntə’weit] : đối trọng
– collet [‘kɔlit] : ống kẹp
– cradle [‘kreidl] : bệ đỡ
– crossrail [krɔsreil] : thanh dẫn ngang
– chassis [‘∫æsi] : sườn xe
– chuck [t∫ʌk] : mâm cặp
– carriage [‘kæridʒ] : Hộp chạy dao
– carrier [‘kæriə(r)] : giá đèo hàng
– carburettor [,kɑ:bə’retə] : bộ chế hoà khí
– benchwork [bent∫wə:k] : gia công nguội
– chute [∫u:t] : máng trượt
– clamp [klæmp] : bệ cố định máy
– clutch [klʌt∫] : ly hợp
Hi vọng bài viết ngắn ngủi trên như có thể mang lại niềm vui cho đọc giả là các kỹ sư ngành cơ khi trong quá trình học tieng anh chuyen nganh co khi.
Nội dung khác liên quan:
>> NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ I
>> NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG QUA CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ II