Nâng cao vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí


Bạn có năng lực trong lĩnh vực cơ khí nhưng e ngại vốn tiếng anh của mình nên đã hạn chế biết bao cơ hội phát triển nghề nghiệp. Do đó, hãy “ khôn ngoan” trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí để tự tin thể hiện năng lực và học hỏi tiến bộ khoa học – kỹ thuật tiên tiến nước ngoài.

tiếng anh chuyên ngành cơ khí

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, mang tính đặc thù , khác với tiếng anh thông dụng nên rất khó. Thông thường tâm lý những người làm việc ngành nghề kỹ thuật đều cho rằng học tiếng anh là không cần thiết hoặc số khác lại nghĩ tiếng anh chuyên ngành rất khó nên dễ dàng từ bỏ..Sai! Nền kinh tế hiện nay đang phát triển, đòi hỏi người làm việc không chỉ có trình độ chuyên môn mà còn đòi hỏi trình độ ngoại ngữ, bao gồm giao tiếp thông thường và tiếng anh chuyên ngành phục vụ cho công việc.

Đặc biệt đối với khối ngành nghề kỹ thuật, cơ khí, việc hợp tác quốc tế về khoa học – kỹ thuật đang diễn ra mạnh mẽ, nếu bạn chỉ có tay nghề thôi thì chưa đủ để tiếp nhận và phát triển những vấn đề mới mẻ, góp phần tăng năng suất làm việc và hiệu quả kinh tế cho quốc gia. Do đó, hãy tư duy một cách tiến bộ, nghĩ cao hơn so với suy nghĩ hiện tại bằng cách học tiếng anh giao tiếp, trau dồi tiếng anh chuyên ngành cơ khí. Hiểu được tầm quan trọng đó, Aroma xin được chia sẽ với bạn vốn từ vựng chuyên ngành này!

Từ vựng chuyên ngành cơ khí đặc trưng:

  1. Workpiece: phôi
  2. Chip: phoi
  3. Face: mặt trước
  4. Flank: mặt sau
  5. Nose: mũi dao
  6. Chief angels: các góc chính
  7. Ranke angle: góc trước
  8. Lip angle: góc sắc
  9. Cutting angle: góc cắt
  10. Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
  11. Plane approach angle: góc nghiêng chính
  12. Plane point angle: góc mũi dao
  13. Tool: dụng cụ
  14. Tool life: tuổi thọ của dụng cụ
  15. Equipment: dụng cụ
  16. Facing tool: dạo tiện mặt đầu
  17. Roughing turning tool: dao tiện thô
  18. Fishing turning tool: dạo tiện tinh
  19. Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
  20. Boar turning tool: dao tiện tinh rộng bản
  21. Left/right hand cutting tool:dao tiện trái, phải
  22. Feed rate: lượng chạy dao
  23. Cutting forces: lực cắt
  24. Cutting speed: tốc độ cắt
  25. Depth of cut: chiều sâu cắt
  26. Saddle: bàn trượt
  27. Tailstock: Ụ sau
  28. Headstock: Ụ trước
  29. Speed box: hộp tốc độ
  30. Feed box: hộp chạy dao
  31. Jaw: chấu kẹp
  32. Rest: luy nét
  33. Lathe center: mũi tâm
  34. Hand wheel: tay quay
  35. Dog plate: mâm cặp tốc
  36. Lathe dog: tốc máy tiện
  37. Face late: mâm cặp hoa mai
  38. Wood lathe: máy tiện gỗ
  39. Handle: xử lý
  40. 2D drawing: bản vẽ 2D
  41. Apron: tấm chắn
  42. Aircraft: máy bay
  43. Amplifier: bộ khuếch đại
  44. Antenna: anten
  45. Upright: cột
  46. Column: trụ
  47. Wheel: bánh xe
  48. Carburettor: bộ chế hòa khí
  49. Carriage: hộp chạy dao
  50. Centre hole: lỗ định tâm…

Trên đây là một số từ vựng tieng anh chuyen nganh co khi mà Aroma muốn giới thiệu đến các bạn. Hãy học từ vựng chuyên ngành cơ khí để giúp bạn có nhiều cơ hội nghề nghiệp!

Nội dung khác liên quan:

>> NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG QUA CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *