Nâng cao vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Bạn có năng lực trong lĩnh vực cơ khí nhưng e ngại vốn tiếng anh của mình nên đã hạn chế biết bao cơ hội phát triển nghề nghiệp. Do đó, hãy “ khôn ngoan” trau dồi vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí để tự tin thể hiện năng lực và học hỏi tiến bộ khoa học – kỹ thuật tiên tiến nước ngoài.
-
TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CƠ KHÍ VÔ CÙNG THÔNG DỤNG MÀ AI CŨNG NÊN BIẾT P II
-
TỪ VỰNG VÀ THUẬT NGỮ ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ VÔ CÙNG THÔNG DỤNG MÀ AI CŨNG NÊN BIẾT PHẦN III
Tiếng anh chuyên ngành cơ khí phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, mang tính đặc thù , khác với tiếng anh thông dụng nên rất khó. Thông thường tâm lý những người làm việc ngành nghề kỹ thuật đều cho rằng học tiếng anh là không cần thiết hoặc số khác lại nghĩ tiếng anh chuyên ngành rất khó nên dễ dàng từ bỏ..Sai! Nền kinh tế hiện nay đang phát triển, đòi hỏi người làm việc không chỉ có trình độ chuyên môn mà còn đòi hỏi trình độ ngoại ngữ, bao gồm giao tiếp thông thường và tiếng anh chuyên ngành phục vụ cho công việc.
Đặc biệt đối với khối ngành nghề kỹ thuật, cơ khí, việc hợp tác quốc tế về khoa học – kỹ thuật đang diễn ra mạnh mẽ, nếu bạn chỉ có tay nghề thôi thì chưa đủ để tiếp nhận và phát triển những vấn đề mới mẻ, góp phần tăng năng suất làm việc và hiệu quả kinh tế cho quốc gia. Do đó, hãy tư duy một cách tiến bộ, nghĩ cao hơn so với suy nghĩ hiện tại bằng cách học tiếng anh giao tiếp, trau dồi tiếng anh chuyên ngành cơ khí. Hiểu được tầm quan trọng đó, Aroma xin được chia sẽ với bạn vốn từ vựng chuyên ngành này!
Từ vựng chuyên ngành cơ khí đặc trưng:
- Workpiece: phôi
- Chip: phoi
- Face: mặt trước
- Flank: mặt sau
- Nose: mũi dao
- Chief angels: các góc chính
- Ranke angle: góc trước
- Lip angle: góc sắc
- Cutting angle: góc cắt
- Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
- Plane approach angle: góc nghiêng chính
- Plane point angle: góc mũi dao
- Tool: dụng cụ
- Tool life: tuổi thọ của dụng cụ
- Equipment: dụng cụ
- Facing tool: dạo tiện mặt đầu
- Roughing turning tool: dao tiện thô
- Fishing turning tool: dạo tiện tinh
- Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
- Boar turning tool: dao tiện tinh rộng bản
- Left/right hand cutting tool:dao tiện trái, phải
- Feed rate: lượng chạy dao
- Cutting forces: lực cắt
- Cutting speed: tốc độ cắt
- Depth of cut: chiều sâu cắt
- Saddle: bàn trượt
- Tailstock: Ụ sau
- Headstock: Ụ trước
- Speed box: hộp tốc độ
- Feed box: hộp chạy dao
- Jaw: chấu kẹp
- Rest: luy nét
- Lathe center: mũi tâm
- Hand wheel: tay quay
- Dog plate: mâm cặp tốc
- Lathe dog: tốc máy tiện
- Face late: mâm cặp hoa mai
- Wood lathe: máy tiện gỗ
- Handle: xử lý
- 2D drawing: bản vẽ 2D
- Apron: tấm chắn
- Aircraft: máy bay
- Amplifier: bộ khuếch đại
- Antenna: anten
- Upright: cột
- Column: trụ
- Wheel: bánh xe
- Carburettor: bộ chế hòa khí
- Carriage: hộp chạy dao
- Centre hole: lỗ định tâm…
Trên đây là một số từ vựng tieng anh chuyen nganh co khi mà Aroma muốn giới thiệu đến các bạn. Hãy học từ vựng chuyên ngành cơ khí để giúp bạn có nhiều cơ hội nghề nghiệp!
Nội dung khác liên quan:
>> NÂNG CAO VỐN TỪ VỰNG QUA CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ