Các thuật ngữ I,J,K,L – Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí (P5)
Ngành cơ khí đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ để hỗ trợ các ngành kinh tế xã hội phát triển cả về quy mô và chiều sâu. Để làm được điều đó, việc nghiên cứu chế tạo máy móc cần có đầu tư và am hiểu tường tận. Bạn cần sở hữu một cuốn từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí hiệu quả. Vì vậy, hôm nay, Aroma – Tiếng anh cho người đi làm sẽ giới thiệu đến bạn “Các thuật ngữ I,J,K,L – Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí (P5)” để bạn tham khảo!
Các thuật ngữ I,J,K,L – Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí (P5) hữu ích
Thuật ngữ I trong tiếng anh chuyên ngành cơ khí
index change gears : các bánh răng thay đổi tỷ số
index crank : thanh chia
index pin : chốt chí
index plate : đĩa chia
indexing mechanism : cơ cấu chia, cơ cấu phân độ
indexing mechanism : chia, phân độ
inductance coil : cuộn cảm
inductance gauge head : đầu đo cảm kháng
inductance-type pick-up : bộ phát kiểu cảm kháng
inserted blade : răng ghép
intake pipe : ống nạp
interchangeability : tính lắp dẫn
internal broach : chuốt lỗ
internal broaching : sự chuốt lỗ
internal grinding : mài tròn trong
internal roll burnisher : sự cán bóng mặt trong
Thuật ngữ J trong tiếng anh chuyên ngành cơ khí
jaw : chấu kẹp
jet : ống phản lực
jib : băng tải
jig base : giá đỡ bạc dẫn
jig bushing : ống lót bạc dẫn
jig-boring machine : máy doa có dẫn hướng
Thuật ngữ K trong tiếng anh chuyên ngành cơ khí
key- seat milling cutter : dao phay răng then
keyway broach : dao chuốt rãnh then
kinematic accuracy : độ chính xác động học
kinematic chain : chuỗi truyền động
knee : khớp coongxon
Thuật ngữ L trong tiếng anh chuyên ngành cơ khí
land : rãnh thoát phoi
lap : mài rà
lapping : sự mài rà, mài nghiền
lapping compound : chát mài rà
lapping machine : máy mài rà
lathe : máy tiện
lathe accessories : phụ tùng máy tiện
lathe centre, centre : tâm máy tiện
lathe dog : cái tốc
lathe tool : dao tiện
lathe work : gia công tiện
launch rocket : tên lửa đẩy
lay out : lấy dấu
laying out : sự lấy dâu, lấy mực
lead compenaor : bộ chính bù hướng
Lead screw : Vít me tiện ren
left- hand milling cutter : dao phay chiêù trái
left-hand tool : dao trái
Limit Value of wear : Giới hạn của độ mòn
line : các lọai đường nét
liner bushing : ống lót thẳng
loader : bộ nạp than
loading station : vị trí nơi cấp phôi
Locate : định vị
Locating : Sự định vị
Locating element : Thành phần định vị
locating pin : chốt định vị
lock pin : chốt định vị
locomotive : đầu máy xe lửa
long chain : nét chấm gạch
Longitudial and traverse feed control : Cần điều chỉnh lượng ăn dao xuyên tâm và dọc trục
longitudinal table: bàn dọc
lorry, truck : xe tải nhẹ
Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí đã và đang trở nên ngày càng thông dụng và cần thiết trong cuộc sống, không chỉ với những người làm việc trong ngành công nghiệp. Việc bổ sung Các thuật ngữ I,J,K,L – Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí (P5) sẽ giúp bạn hoàn thiện hơn kiến thức và hỗ trợ công việc, cuộc sống.
Hy vọng bạn sẽ “nạp năng lượng” hiệu quả cho từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí của mình!