Học tiếng anh qua bài hát Love Story Taylor Swift
Love Story là bài hát được viết và thu bởi ca sỹ – nhạc sỹ nhạc đồng quê nổi tiếng Taylor Swift. Đây là đĩa đơn đầu từ album thứ hai của cô “Fearless” phát hành vào năm 2008. Chúng ta sẽ cùng học tiếng anh qua bài hát Love story Taylor Swift nhé.
LOVE STORY
We were both young when I first saw you.
Lần đầu tiên em thấy anh thì cả hai ta đều còn trẻ
I close my eyes
Em nhắm đôi mắt
and the flashback starts:
Và bắt đầu nhớ lại
I’m standing there
Em đang đứng ở đó
on a balcony in summer air.
Nơi ban công trong không khí mùa hè
See the lights,
Nhìn những ánh đèn
see the party, the ball gowns.
Thấy buổi tiệc, những bộ đồ dạ hội
See you make your way through the crowd
Thấy anh rẽ lối lướt qua đám đông
and say hello;
Anh nói lời chào
Little did I know
Và em đã biết
That you were Romeo; you were throwing pebbles,
Rằng anh là chàng Romeo, anh đã ném những hòn sỏi
And my daddy said, “Stay away from Juliet.”
Và cha em đã nói: tránh xa Juliet
And I was crying on the staircase,
Và em đã khóc ở trên cầu thang
begging you, ‘Please, don’t go.’ And I said,
Xin anh làm ơn đừng đi, và em đã nói“
Romeo, take me somewhere we can be alone.
Romeo hãy đưa em tới nơi nào chỉ mình đôi ta
I’ll be waiting; all there’s left to do is run.
Em sẽ đợi anh và rồi mình sẽ chạy đi
You’ll be the prince and I’ll be the princess
Anh là hoàng tử và em sẽ là nàng công chúa
It’s a love story baby just say ‘Yes.’
Câu chuyện tình yêu như thế đó, anh hãy nói đồng ý đi
So I sneak out to the garden to see you.
Em trốn ra ngoài vườn để được nhìn thấy anh
We keep quiet ’cause we’re dead if they knew.
Cố gắng giữ im lặng bởi vì chúng ta sẽ chết nếu mọi người biết được
So close your eyes;
Vậy anh hãy nhắm mắt lại đi
escape this town for a little while.
Trốn khỏi thị trấn này một lúc nào‘
Cause you were Romeo, I was a scarlet letter,
Vì anh là Romeo còn em là lá thư màu đỏ tươi
And my daddy said “Stay away from Juliet,”
Cha em đã nói: hãy tránh xa Juliet
But you were everything to me
Nhưng anh là tất cả đối với em
I was begging you, ‘Please, don’t go,’ And I said,
Em đã cầu xin anh, xin anh đừng đi, em đã nói thế“
Romeo, take me somewhere we can be alone.
Romeo hãy đưa em tới nơi nào chỉ có mình đôi ta
I’ll be waiting; all there’s left to do is run.
Em sẽ đợi anh và rồi mình sẽ chạy đi
You’ll be the prince and I’ll be the princess
Anh là hoàng tử và em sẽ là nàng công chúa
It’s a love story baby just say ‘Yes.’
Chuyện tình yêu như thế đó, anh yêu hãy nói đồng ý đi
Romeo save me; they’re tryin’ to tell me how to feel.
Romeo hãy bảo vệ em, họ cứ muốn khiến em thay đổi
This love is difficult, but it’s real.
Tình yêu này thật trắc trở, nhưng nó thật chân thành
Don’t be afraid; we’ll make it out of this mess.
Đừng sợ hãi, chúng ta sẽ vượt qua hết thôi
It’s a love story baby just say ‘Yes.’
Câu chuyện tình là thế đó, anh yêu hãy đồng ý đi
Oh.
Oh oh,
I got tired of waiting,
Em quá mệt mỏi vì chờ đợi rồi
Wondering if you were ever comin’ around.
Tự hỏi liệu anh có tới hay không
My faith in you was fading
Niềm tin trong anh phai nhạt dần
When I met you on the outskirts of town. And I said,
Khi em gặp anh ở ngoài thị trấn em đã nói“
Romeo save me I’ve been feeling so alone.
Romeo hãy bảo vệ em, em cảm thấy cô đơn quá
I keep waiting for you but you never come.
Em vẫn chờ đợi mà chẳng thấy anh tới
Is this in my head? I don’t know what to think-”
Em chẳng biết điều gì đang luẩn quẩn trong tâm trí em nữa
He knelt to the ground and pulled out a ring and said,
Anh đã quỳ xuống, lấy ra chiếc nhẫn và Nói rằng“
Marry me, Juliet. you’ll never have to be alone.
Hãy lấy anh nhé Juliet em chẳng còn đơn độc nữa
I love you and that’s all I really know.
Anh yêu em và đó là tất cả những gì anh biết
I talked to your dad, go pick out a white dress;
Anh sẽ nói chuyện với cha của em, chọn cho em bộ váy trắng
It’s a love story baby just say ‘Yes.’
Chuyện tình mình như thế đó, em yêu hãy đồng ý đi
Oh, oh.
Oh, oh.
Một số từ vựng trong bài hoc tieng anh qua bai hat Love story Taylor Swift:
Flashback /’flæʃbæk/: hồi tưởng
Balcony /’bælkəni/: ban công
Ball gown /bɔ:l ɡaʊn/: áo dạ hội
Pebble /’pebl/: đá cuội, sỏi
Staircase /’steəkeis/: cầu thang, lồng cầu thang
Prince /prins/: hoàng tử
Princess /prin’ses/: công chúa
Sneak /sni:k/: trốn, lén
Escape /is’keip/: thoát, trốn thoát
Scarlet /’skɑ:lit/: màu đỏ tươi
Mess /mes/: làm xáo trộn, hỗn độn
Faith /feiθ/: niềm tin
Outskirts /’autskə:ts/: vùng ngoại ô
Nội dung khác liên quan:
>> HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT “25 MINUTES”
>> HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT DONA DONNA