Học tiếng anh qua bài hát a time for us


Bài viết này chúng ta sẽ học tiếng anh qua bài hát A time for us – bản tình ca bất hủ trong bộ phim Romeo và Juliet vẫn vang mãi trong lòng mỗi người qua mọi thời đại. Hai con người vượt qua nhiều thử thách để đến với nhau nhưng ngày đó cũng là ngày họ ra đi mãi mãi.

A TIME FOR US

A time for us, some day there’ll be

Thời gian cho chúng ta, ngày nào đó sẽ có thôi
When chains are torn by courage born of a love that’s free

Khi những xiềng xích bị phá bỏ bởi sự can đảm của tình yêu tự do
A time when dreams so long denied can flourish

Thời gian khi những giấc mơ dài bị chối bỏ có thể được chắp cánh
As we unveil the love we now must hide

Khi chúng ta hé lộ tình yêu mà chúng ta phải che dấu



A time for us, at last to see

Khoảng thời gian cho chúng ta, cuối cùng để thấy
A life worthwhile for you and me

Cuộc sống thật quý giá đối với em và anh

And with our love, through tears and thorns

Và tình yêu của chúng ta đã vượt qua nhiều chông gai và nước mắt
We will endure as we pass surely through every storm

Chúng ta sẽ chịu được và vượt qua tất cả sóng gió
A time for us, some day there’ll be a new world

Thời gian cho chúng ta, ngày nào đó là một thế giới mới
A world of shining hope for you and me

Một thế giới đầy ánh sáng của hi vọng cho em và anh

For you and me

Cho em và anh

And with our love, through tears and thorns

Và tình yêu của chúng ta đã vượt qua nhiều chông gai và nước mắt
We will endure as we pass surely through every storm

Chúng ta sẽ chịu được và vượt qua tất cả sóng gió
A time for us, some day there’ll be a new world

Thời gian cho chúng ta, ngày nào đó là một thế giới mới
A world of shining hope for you and me

Một thế giới đầy ánh sáng của hi vọng cho em và anh

 

*Vocabulary Notes:

Flourish /flourish/ :vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay), nét trang trí hoa mỹ

Unveil / n’veil/ : để lộ, tiết lộ

Worthwhile /wɔ:θwai/: quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công

Thorn /θɔ:n/:  gai, bụi gai; cây có gai

 (nghĩa bóng) sự khó khăn

Endure /in’djuə/: kéo dài, chịu đựng, cam chịu, chịu được

Storm /stɔ:m/: mạnh, dữ dội (gió, mưa)

 

Nội dung khác liên quan:

>> HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT SEASON IN THE SUN
>> HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT EVERYTIME – BRITNEY SPEARS

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *