Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí vô cùng thông dụng mà ai cũng nên biết P1


Cơ khí là một trong những ngành công nghiệp nặng vô cùng quan trọng cho nền kinh thế của Việt Nam. Chính vì thế, chúng tôi xin cung cấp một danh sách các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí vô cùng thông dụng. Mời độc giả đón đọc.

tiếng anh cơ khí

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí vô cùng thông dụng mà ai cũng nên biết phần I

– 2D drawing : bản vẽ 2D

– abrasive slurry : bùn sệt

– abrasive belt : băng tải gắn bột mài

– accummulator battery : acqui

– adapter plate unit : bộ gắn đầu tiêu chuẩn

– abrasive slurry : bùn sệt mài

– adapter sleeve : ống nối trượt

– abrasive stick, stone : đá mài

– adjustable support : Gối tựa điều chỉnh

– adjusttable wrench : mỏ lết

– aerodynamic controller : bộ kiểm soát khí động lực

– anchor prop : chân cố định

– adjusttable lap : dao mài rà điều chỉnh được

– angle of cutting : n.Góc cắt

– arawler tractor : máy kéo bánh xích

– additional adjustable support : Gối điều chỉnh bổ sung

– arbor support : ổ đỡ trục

– assembly drawing : n.bản vẽ lắp

– automatic cycle control device : thiết bị kiểm soát chu kì tự động

– automatic lathe : máy tiện tự động

– audio oscillator : bộ dao động âm thanh

– automatic machine : máy công cụ tự động

– axonometric View : n.hình chiếu trục đo

– automaticloading device : thiết bị cấp phôi tự động

– axial component of cutting force : n.Thành phần lực cắt dọc trục

– balancing stand : giá cân bằng

– balancing mandrel : trục caân bằng

– bar-clamping mechanism : cơ cấu thanh kẹp

– balancing weight : đối trọng cân bằng

– bar- advancemeny mechanism : cơ cấu thanh dẫn tiến

– bench hammer : búa thợ nguội

– base unit : phần thân máy

– basis mesh fraction : thành phân hạt mài cơ bản

– back rake angle : n.góc nâng

– bearing sleeve : ống lót ổ đỡ

– boring : sự doa lỗ

– boring tool : dụng cụ doa

– boring bar : n.thân dao khoét

– boring head : đầu dao doa

– boring bar : cán dao doa

– boring machine : ống lót doa lỗ

– bottom bed : thân dưới

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh cơ khí vô cùng thông dụng mà ai cũng nên biết phần I

– adapter [ə’dæptə] : khâu nối

– aileron [‘eilərɔn] : cánh phụ cân bằng

– aircraft [‘eəkrɑ:ft] : máy bay

– amplifier [‘æmplifaiə] : bộ khuyếch đại

– antenna [æn’tenə] : anten

– apron [‘eiprən] : tấm chắn

– arm [ɑ:m] : cần xoay

– assembly [ə’sembli] : sự lắp ráp

– armature [‘ɑ:mət∫ə] : cuộn ứng

– balance [‘bæləns] : sự cân bằng

– base / beiz/ : đế máy

– beam [bi:m] : cần, thanh ngang

– bench [bent∫] : bàn thợ nguội

– body [‘bɔdi] : thân mũi khoan

– bogic [‘bougi] : thanh chuyển hướng

– booster [‘bu:stə] : động cơ tăng tốc

– bore [bɔ:] : doa lỗ

– break [breik] : chỗ cắt

– broach [brout∫] : chuốt

– burnisher [‘bə:ni∫ə] : dụng cụ mài bóng

– burnishing [‘bə:ni∫iη] : sự đánh bóng, mài bong

Mời đọc giả đón đọc bài viết tiếp theo của chúng tôi để tiếp tục theo dõi các thuật ngữ tieng anh co khi!

Nội dung khác liên quan:

>> Tiếng anh chuyên ngành kế toán


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *