Tiếng Anh cơ khí chuyên ngành về dụng cụ – dao tiện
Dao tiện là một công cụ làm việc không thể thiếu trong bộ dụng cụ cắt cùng với phay, khoan, khoét, doa… Và việc đầu tiên người kỹ sư chế tạo máy cần được học tập và trải nghiệm chính là sử dụng dao tiện. Vậy bạn đã biết chi tiết về dụng cụ này chưa? Hãy cùng học tiếng Anh cơ khí chuyên ngành về các dụng cụ và tìm hiểu về dao tiện nhé!
- Download giáo trình tiếng Anh chuyên ngành cơ khí English for work
- 100 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ cơ khí cho người đi làm
Tiếng Anh cơ khí chuyên ngành về các dụng cụ – dao tiện
Với bài học hôm nay, aroma sẽ cùng bạn tìm hiểu dụng cụ dao tiện thông qua hình ảnh sau:
Với hình ảnh trên, bạn sẽ được học một cách trực quan về bề mặt cũng như có thể hình dung chung về các tính năng và cách sử dụng dao tiện. Tiếp đó, bạn sẽ được học các từ vựng tiếng Anh cơ khí chuyên ngành về dụng cụ dao tiện:
– Lathe tools: dao tiện
– Chip: phoi
– Basic plane: mặt phẳng đáy (mặt đáy)
– Workpiece: phôi
– Cutting plane: mặt phẳng cắt (mặt cắt)
– Chief angles: các góc chính
– Rake angle: góc trước
– Face: mặt trước
– Flank: mặt sau
– Nose: mũi dao
– Main flank: mặt sau chính
– Auxilary flank: mặt sau phụ
– Section through chief plane: thiết diện chính
– Section through auxiliary plane: thiết diện phụ
– Main cutting edge/ Side cut edge: lưỡi cắt chính
– Auxilary cutting edge/ end cut edge: lưỡi cắt phụ
– Clearance angle: góc sau
– Lip angle: góc sắc (b)
– Cutting angle: góc cắt (d)
– Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
– Plane approach angle: góc nghiêng chính (j)
– Auxiliary plane angle: góc nghiêng phụ (j1)
– Plane point angle: góc mũi dao
– Nose radius: bán kính mũi dao
– Built up edge (BUE): lẹo dao
– Tool life: tuổi thọ của dao
– Tool: dụng cụ, dao
– Facing tool: dao tiện mặt đầu
– Roughing turning tool: dao tiện thô
– Finishing turning tool: dao tiện tinh
– Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
– Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
– Left/ right hand cutting tool: dao tiện trái/ phải
– Straight turning tool: dao tiện đầu thẳng
– Cutting – off tool, parting tool: dao tiện cắt đứt
– Thread tool: dao tiện ren
– Chamfer tool: dao vát mép
– Boring tool: dao tiện (doa) lỗ
– Profile turning tool: dao tiện định hình
– Feed rate: lượng chạy dao
– Cutting forces: lực cắt
– Cutting fluid/ coolant : dung dịch trơn nguội
– Cutting speed: tốc độ cắt
– Depth of cut: chiều sâu cắt
– Machined surface: bề mặt đã gia công
– Cross feed: chạy dao ngang
– Longitudinal feed: chạy dao dọc
Học tiếng Anh cơ khí chuyên ngành về dụng cụ – dao tiện sẽ trở nên đơn giản hơn nếu bạn biết các từ vựng liên quan. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc dao tiện như ý, hãy tìm hiểu thật rõ những điều liên quan này nhé!