Từ vựng tiếng anh kế toán thông dụng


Khi đã đi làm và trong môi trường phải sử dụng nhiều tiếng anh, chắc hẳn bạn đã gặp phải tình huống lúng túng khi không biết từ đó phải nói như thế nào trong tiếng anh, đặc biệt là với tieng anh chuyen nganh ke toan hay bất kì chuyên ngành nào khác.

 tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-1

Sở dĩ như thế là vì trong tiếng anh kế toán cũng như các chuyên ngành khác, có một số từ vựng về hình thức là giống các từ thường gặp nhưng lại khác xa nghĩa hoặc có những từ quá đặc thù ngành cũng không có trong từ điển. Chính vì vậy, hôm nay Aroma xin giới thiệu đến các bạn bài viết về tiếng Anh chuyên ngành kế toán để phục vụ cho công việc của bạn được tốt hơn. Cùng đón xem nhé!

 >> 10 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán phổ biến không thể bỏ qua

Types of Accounts: Các loại tài khoản kế toán
Account Type 1: Short-term assets : Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
Account Type 2: Long-term assets : Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
Account Type 3: Liabilities : Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
Account Type 4: Equity : Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
Account Type 5: Revenue : Loại tài khoản 5: Doanh thu
Account Type 6: Production costs, business : Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
Account Type 7: Other income : Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
Account Type 8: Other expenses : Loại tài khoản 8: Chi phí khác
Account Type 9: Determining business results : Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
Account Type 0: Balance sheet accounts : Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng
Provision for short-term investments : Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Deductible VAT : Thuế GTGT được khấu trừ
Inter : Phải thu nội bộ
Provision for bad debts : Dự phòng phải thu khó đòi
Real estate investment : :Bất động sản đầu tư
Investment in subsidiaries : Đầu tư vào công ty con
Property tax deferred : : Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Collateral Long-term deposits : : Ký cược ký quỹ dài hạn
Bonds issued : : Trái phiếu phát hành
Get escrow, Long-term deposits : Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn
Deferred tax payable : : Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Margin of property revaluation : Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Fund Development : Quỹ đầu tư phát triển
Fund financial reserve : Quỹ dự phòng tài chính
Funds that form of fixed assets : Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Leasehold assets : Tài sản thuê ngoài
Materials, goods kept for processing : Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Goods deposited deposit, or escrow : Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Bad debts treated : Nợ khó đòi đã xử lý
Project for public services and projects : Dự án chi sự nghiệp, dự án

Quotation: bảng báo giá

Purchase order: đơn đặt hàng nhà cung cấp

Sales order: đơn đặt hàng người mua

Goods received note: phiếu nhập kho

Goods dispatched note = Delivery note: phiếu giao hàng

Invoice: hóa đơn

Debit note: giấy ghi nợ

Credit note: giấy ghi có

Receipt: phiếu thu/ biên nhận

Remittance advice: phiếu báo thanh toán

Trên đây mới chỉ là một số ít từ vựng trong tiếng anh kế toán.  Nếu muốn cập nhật thêm nhiều từ vựng kế toán cũng như các chuyên ngành khác, đừng quên thường xuyên theo dõi trang web của Aroma – tiếng anh cho người đi làm nhé!

Bài viết có nội dung liên quan:

>> Để học tốt tiếng anh chuyên ngành kế toán cần chú ý những gì

>> Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *