Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán


Nếu các bạn đang băn khoăn làm thế nào để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành kinh tế. Aroma khuyên các bạn nên đọc nhiều tài liệu, báo, tạp chí bằng tiếng Anh liên quan đên ngành tài chính kế toán từ các nguồn thông tin khác nhau.

Hôm nay để củng cố thêm vốn kiến thức tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán, Arom gửi đến các bạn các công thức và các ký hiệu tắt trong tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành kế toán.

 

tieng-anh-giao-tiep-ke-toan-1

Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán

  1. Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
  2. Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
  3. Income tax expense = Income tax rate x PBIT
  4. Profit after tax = PBIT – Income tax expense
  5. Gross profit = Sales – cost of goods sold
  6. Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
  7. Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
  8. . Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
  9. Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life.
  10. Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress
  11. Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
  12. GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
  13. 2. IAS: International Accounting Standards
  14. IFRS: International Financial Reporting Standards
  15. IASC: International Accounting Standards Committee
  16. EBIT: earning before interest and tax
  17. EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
  18. COGS: cost of goods sold

Với danh sách các công thức tiếng và từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà aroma bên trên là các công tức và từ vựng được quy chuẩn quốc tế xác nhận. Ngoài ra các chương trình ACCA, FIA -CAT, thì chuẩn mực kế toán đang được áp dụng hiện nay là IFRS, đây cũng là chuẩn kế toán phổ biến trên 170 quốc gia với tính ứng dụng cao nhất.

Bài viết có nọi dung liên quan:

>> Để học tốt tiếng anh chuyên ngành kế toán cần lưu ý gì?

>> Từ và cấu trúc từ trong tiếng anh kế toán doanh nghiệp


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *