Làm giàu vốn từ vựng bằng các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ
Theo trang các trang tuyển dụng và đăng ký việc làm uy tín hàng đầu Việt Nam như cho biết, các vị trí công việc chuyên viên kế toán, kế toán trưởng ở các công ty, tập đoàn và doanh nghiệp lớn trong nước và của nước ngoài luôn đi kèm với mức lương thưởng hấp dẫn luôn luôn yêu cầu tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
Nhưng một vấn đề nữa xuất hiện, đó là vốn tiếng Anh chuyên ngành là điểm yếu của toàn bộ nhân lực ngành kế toán hiện nay. Vì thế aroma gửi đến các bạn các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ để giúp các kế toán viên học và tự tìm hiểu về chuyên ngành của mình với một ngôn ngữ khác.
- Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
- Từ và cấu trúc từ trong tiếng anh kế toán doanh nghiệp
Cùng aroma học từ vựng qua các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ
– Capture: nắm được, giành được, chiếm được
– Issue of shares: Phát hành cổ phần
– Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
– Complexity : sự phức tạp
– Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
– Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
– Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
– Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
– Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
– Accomplish: hoàn thành, đạt tới mục đích gì
– Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
– Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
– Blending: kết hợp , trộn lẫn
– Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
– Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
– Historical cost: Giá phí lịch sử
– Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
– Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
– Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
-LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
– Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
– FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
– Analogy: sự lập luận
– Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
– Straightline method: Phương pháp đường thẳng
– Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
– Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
– Intangible assets: Tài sản vô hình
– Noncummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
– Imprest systems: Chế độ tạm ứng
– Direct costs: Chi phí trực tiếp
– Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
– Conversion costs: Chi phí chế biến
– Debit note: Giấy báo nợ
– Cost object: Đối tượng tính giá thành
– Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
– Consistency: Nguyên tắc nhất quán
– Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
Chúc các bạn học tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ hiệu quả và nắm giữ trong tay tấm vé cho sự thăng tiến trong công việc.
Nội dung khác liên quan:
>> Học thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán qua ví dụ
>> Download tiếng anh chuyên ngành kế toán sao cho đúng đủ