Sở thích ngủ nướng của mình bằng tiếng
Như các bạn đều đã biết giấc ngủ quan trong với chúng ta biết nhường nào. Rất nhiều bạn trẻ bận rộn với công việc luôn muốn dành những buổi sáng đẹp trời chủ nhật cho sở thích ngủ nướng của bản thân. Đó là một sở thích thú vị và rất thông dụng đúng không. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các từ vựng tiếng anh về giấc ngủ để có thể thỏa thích nói về sở thích ngủ nướng của mình bằng tiếng anh bạn nhé!
Hướng dẫn cách viết sở thích ngủ nướng bằng tiếng anh
– A night owl: cú đêm (người hay thức khuya)
– nightmare cơn ác mộng
– Drowsy: buồn ngủ, gà gật
– dream : mơ
– daydream mơ tưởng
– Fall asleep: ngủ quên
– a later riser người hay dậy muộn
– Oversleep: dậy trễ, ngủ quá giấc
– Passed out: ngủ thiếp đi
– insomnia : mất ngủ
– Pull an all-nighter: thức suốt đêm
– an early riser : dậy sớm
– – get a good night’s sleep: ngủ một giấc ngon lành.
– a heavy sleeper: một người ngủ rất say.
– sleep like a baby: ngủ sâu và có vẻ bình yên như một đứa trẻ.
– sleep on side: ngủ nằm nghiêng
– sleep like a log: ngủ say như chết (cũng tả giấc ngủ sâu nhưng hàm ý hơi tiêu cực).
– sleep on back: ngủ nằm ngửa
– oversleep: ngủ quá giấc, dậy trễ
– snore: ngáy
– sleep on stomach: ngủ nằm sấp
– crawl back in bed: ngủ lại sau khi tỉnh giấc
– wake up to an alarm: tỉnh dậy khi chuông báo thức reo
– Rise and shine: câu dùng để nói với ai đó khi tỉnh dậy, mang tính cổ vũ
– an early bird: một người dậy sớm
– stay up late: thức khuya
– get … hours of sleep a night: ngủ bao nhiêu tiếng mỗi đêm
– be tossing and turning all night: trằn trọc khó ngủ
– a restless sleeper: một người khó ngủ,
– pull an all-nighter: thức suốt đêm để làm việc, học bài hoặc ra ngoài
– sleep in: ngủ nướng
– get up at the crack of dawn: thức giấc sớm khi mặt trời mọc
– sleepwalker : ngủ gục
– have insomnia: mắc chứng mất ngủ
– Sleep in: ngủ nướng
– Sleep like a baby: ngủ bình yên như đứa trẻ
– Sleep like a log: ngủ say không biết gì
– Snore: ngáy
– I am exhausted: Tôi kiệt sức
– I can barely hold my eyes open: Tôi cố gắng mở mắt nhưng mắt cứ díu lại.
– Take a nap: ngủ trưa (chợp mắt)
– Tuck in: vỗ về ai đó ngủ
Hi vọng bài viết này có thể thỏa mãi những mong muốn của các bạn khi nói về sở thích bằng tiếng anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để cùng năng cao khả năng tiếng anh của bản thân thông qua các sở thích bạn nhé!