Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành oto


Xin giới thiệu với các nhân viên cơ khí một bài viết về từ điển tiếng anh chuyên ngành oto với danh sách từ vựng phong phú cùng phiên âm và dịch nghĩa giúp bạn tiếp cận với tiếng anh nhanh hơn và chính xác hơn.

tiếng-anh-nganh-o-to

– ADD: Additional – [ə’di∫ənl]: Thêm

– ADJST: Adjust – [ə’dʒʌst]:  Điều chỉnh

– AFL: adaptive forward lighting – [ə’dæptiv ‘fɔ:wəd ‘laitiη]: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.

– AIR pump (Secondary air injection pump – ‘sekəndri eə in’dʒek∫n pʌmp ) Bơm không khí phụ

– AIR system (Secondary air injection system – ‘sekəndri eə in’dʒek∫n ‘sistəm) Hệ thống bơm không khí phụ

– Airmatic – eə – ‘mætic Hệ thống treo bằng khí nén

– APCS (Advanced Pre – Collision System – əd’vɑ:nst pri: kə’liʒn ‘sistəm) Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trước

– ARTS (adaptive restraint technology system – ə’dæptiv ri’streint tek’nɔlədʒi ‘sistəm) Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm

– ASR (Acceleration Skid Regulation – ək,selə’rei∫n skid ,regju’lei∫n ) Hệ thống điều tiết sự trượt

– AT (Automatic transmission – ,ɔ:tə’mætik trænz’mi∫n ), MT (Manual transmission – ‘mænjuəl trænz’mi∫n) Hộp số tự động và hộp số cơ.

– AWS (All Wheel Steering ɔ:l wi:l ‘stiəriη) Hệ thống lái cho cả 4 bánh

– BA (brake assist – breik ə’sist ) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.

– BARO (Barometric pressure – ,bærə’metrik ‘pre∫ə(r)) Máy đo áp suất

– BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD – ,bærə’metrik ‘pre∫ə(r) ‘sensə) Cảm biến máy đo áp suất

– BAS (Brake Assist System – breik ə’sist ‘sistəm) Bộ trợ lực phanh

– BDC (Bottom dead center – ‘bɔtəm ded ‘sentə) Điểm chết dưới

– BHP (Brake Horse Power – breik hɔ:s ‘pauə) Áp lực phanh

– C/C (Cruise Control – kru:z kən’troul) Hệ thống đặt tốc độ cố định

– C/L (Central Locking – ‘sentrəl ‘lɔking) Khoá vi sai

– Cabriolet – [,kæbriou’lei] : Kiểu xe coupe mui xếp.

– CAC (Charge air cooler – t∫ɑ:dʒ eə ku:lə) Báo nạp ga máy lạnh

– CAN ( Controller Area Network – kən’troulə ‘eəriə ‘netwə:k) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử

– CARB (Carburetor – ‘kɑ:bəreitə) Chế hòa khí

– Cat/kat (Catalytic converter – ,kætə’litik kən’və:tə) Bộ lọc khí xả

– CATS (computer active technology suspension – kəm’pju:tə ‘æktiv tek’nɔlədʒi sə’spen∫n) Hệ thống treo điện tử tự động điiều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành

– CFI system (Continuous fuel injection system – kən’tinjuəs fuəl in’dʒek∫n ‘sistəm ) Hệ thống bơm xăng liên tục

– CKP (Crankshaft position – ‘krænk∫ɑ:ft pə’zi∫n ) Vị trí trục cơ

– CKPS (Crankshaft position sensor – ‘krænk∫ɑ:ft pə’zi∫n ‘sensə ) Cảm biến vị trí trục cơ

Chúc các kỹ sư cơ khí vui học tieng anh chuyen nganh oto và nâng cao trình độ tiếng anh ngày càng cao.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *