Bài tập tiếng Anh về thời tiết


Chủ đề thời tiết trong tiếng Anh là một chủ đề thường gặp nhất và được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Khi học từ vựng cũng như cấu trúc câu tiếng Anh chủ đề thời tiết các bạn nên đồng thời hoàn thành các dạng bài tập để có thể nắm vững được chủ đề này. Các bài tập tiếng Anh về thời tiết đơn giản, cơ bản nhất sau đây sẽ là tài liệu giúp các bạn ôn luyện chủ đề này hiệu quả hơn.

Bài tập tiếng Anh về thời tiết

Bài tập tiếng Anh về thời tiết

 

Bài tập tiếng Anh về thời tiết

Chủ đề thời tiết không quá khó để học bởi đây là chủ đề cơ bản và thường dùng nhất. Các dạng bài tập liên quan đến chủ đề này thường là dạng trắc nghiệm về từ vựng và trắc nghiệm về ngữ pháp khá đơn giản và dễ hiểu.

Khi học từ vựng cũng như các cấu trúc câu các bạn hãy tìm hiểu thêm các dạng bài tập, bởi khi làm bài tập nhiều thì việc ghi nhớ từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn và nhanh hơn, giúp bạn nhớ lâu hơn. Để giúp các bạn học tiếng Anh về thời tiết nhanh và hiệu quả hãy tham khảo và hoàn thành các bài tập tiếng Anh này nhé!

Bài 1: Điều từ còn thiếu vào chỗ trống:

  1. On Monday morning, it will be ____.
  2. sunny
  3. windy
  4. rainy
  5. snowing
  6. There will be lightning on ____.
  7. Wednesday morning
  8. Tuesday and Thurday afteroon
  9. Tuesday morning and Thursday at midday
  10. Tuesday at midnight
  11. It will be sunny all day on ____.
  12. Friday
  13. Sunday
  14. Monday
  15. Saturday
  16. It will be windy on ____.
  17. Wesnesday morning
  18. Tuesday at midday
  19. Monday at midday and Friday morning
  20. Tuesday morning and Thursday at midday
  21. It will snow on ____.
  22. one of the days
  23. three days
  24. four days
  25. two days
  26. There will be sleet on____.
  27. Monday at midday and Friday morning
  28. Tuesday at midday
  29. Tuesday afternoon and Thurday afternoon
  30. Wednesday morning
  31. It will mostly be ____ on the weekend.
  32. hailing
  33. blustery
  34. cloudy
  35. fine
  36. There is a ____ expected on Tuesday at midday.
  37. hurricane
  38. tornado
  39. flood
  40. drought
  41. You will hear ____ on Tuesday afternoon.
  42. sleet
  43. thunder
  44. fog
  45. hail
  46. On Friday morning there will be ____.
  47. sleet
  48. fog
  49. showers
  50. hail
  51. It will be partially cloudy on____.
  52. Wednesday morning
  53. Tuesday morning
  54. Thurday afternoon
  55. Saturday morning
  56. It will be overcast but without rain on ____.
  57. Sunday morning
  58. Wednesday morning
  59. Monday afternoon
  60. Monday at midday
  61. How will the weather be on Thursday morning?
  62. It will be raining
  63. It will be snowing
  64. It will be fine
  65. It will be very windy
  66. What day will you need an umbrella all day?
  67. Sunday
  68. Monday
  69. Thursday
  70. Friday
  71. You will see ____ on Wednesday.
  72. lighting
  73. snowflake
  74. fog
  75. a tornado

Xem thêm: Học tiếng anh nhanh cùng ebooks

Bài 2: Tìm đáp án đúng

  1. Điền từ còn thiếu vào câu “Hotter … blazes”.
  2. As
  3. Than
  4. So
  5. In
  6. On
  7. Từ nào sau đây không dùng để bổ nghĩa cho “hot” để ám chỉ thời tiết vô cùng nóng bức?
  8. Ridiculously
  9. Super
  10. Wicked
  11. Quite
  12. Câu nào sau đây không dùng để ám chỉ thời tiết nóng bức?
  13. You could fry an egg on the sidewalk
  14. It’s like a sauna in here
  15. It’s a scorcher
  16. It’s a sizzler
  17. It’s sweltering
  18. Câu “Storm in a teacup” nghĩa là gì?
  19. Cơn bão xảy ra trên diện hẹp
  20. Bão biển
  21. Chuyện bé xé ra to
  22. Tất cả đều trong vòng kiểm soát
  23. “Save for a rainy day” nghĩa là gì?
  24. Tiết kiệm phòng khi khó khăn
  25. Để dành để dùng cho một sự kiện nào đó
  26. Trời sắp mưa to
  27. Thời tiết nắng nóng kéo dài
  28. Điền từ còn thiếu vào câu “The lull… the storm”.
  29. In
  30. Between
  31. Before
  32. After
  33. Điền từ còn thiếu vào câu “It… rains… it pours”.
  34. Always, and
  35. Not only, but also
  36. Rarely, but
  37. Still, and
  38. Never, but
  39. “Weather the storm” nghĩa là gì?
  40. Vượt qua khó khăn
  41. Thời tiết có bão
  42. Gặp khó khăn
  43. Mùa bão
  44. Câu “Come rain or shine” nghĩa là gì?
  45. Dù sao đi nữa
  46. Mưa hoặc nắng
  47. Trời vừa nắng, vừa mưa
  48. Sau mưa, trời sẽ nắng

Đáp án

Bài 1:

  1. A: sunny
  2. B: Tuesday and Thurday afteroon
  3. B: Sunday
  4. D: Tuesday morning and Thursday at midday
  5. A: one of the days
  6. D: Wednesday morning
  7. D: fine
  8. B: tornado
  9. B: thunder
  10. C: showers
  11. D: Saturday morning
  12. C: Monday afternoon
  13. A: It will be raining
  14. C: Thursday
  15. B: snowflake

Bài 2:

  1. B. Than
  2. D. Quite
  3. B. It’s like a sauna in here
  4. C. Chuyện bé xé ra to
  5. A. Tiết kiệm phòng khi khó khăn
  6. C. Before
  7. E. Never, but
  8. A. Vượt qua khó khăn
  9. A. Dù sao đi nữa

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *