Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cho người đi làm!


Rất nhiều người hiện nay muốn đi làm tại các nước khác để có thêm nhiều thu nhập cho cuộc sống. Để xuất nhập khẩu sang các nước khác, thì họ cần phải trang bị cho mình một vốn kiến thức nhỏ để sử dụng, giao tiếp với những người khác. Vì vậy, hôm nay Aroma sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cho người đi làm chuyên nghiệp:

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau-cho-nguoi-di-lam

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cho người đi làm!

Những từ vựng tiếng nh chuyên ngành xuất nhập khẩu này thường xuyên được sử dụng trong các giao dịch ngoại thương:

  1. Container (n) /kən’teinə/ : Thùng đựng hàng
  2. Customs (n) /´kʌstəmz/ : Thuế nhập khẩu, hải quan
  3. Cargo (n) /’kɑ:gou/ : Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
  4. Debit (n) /ˈdɛbɪt/ : Món nợ, bên nợ
  5. Merchandize (n) /mə:tʃən¸daiz/ : Hàng hóa mua và bán
  6. Import /im´pɔ:t/ : Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
  7. Export /iks´pɔ:t/ : Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
  8. Tax (n) /tæks/ : Thuế
  9. Shipment (n) /´ʃipmənt/ : Sự gửi hàng
  10. Declare (v) /di’kleə/ : Khai báo hàng
  11. Quay (n) /ki:/ : Bến cảng, ke
  12. Freight (n) /freit/ : Hàng hóa chở trên tàu, cước phí 
  13. Premium (n) /’pri:miəm/ : Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
  14. Wage (n) /weiʤ/ :  Tiền lương, tiền công
  15. Debenture (n) /di´bentʃə/ : Giấy nợ, trái khoán
  16. Tonnage (n) /´tʌnidʒ/ : Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
  17. Irrevocable (adj) /i’revəkəbl/ : Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  18. Invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/ :  Hóa đơn
  19. Bill of exchange / Draft (n): Hối phiếu
  20. Payment (n) /‘peim(ə)nt/ : Sự trả tiền, thanh toán
  21. Indebtedness (n) /in´detidnis/ : Sự mắc nợ
  22. Certificate(n) /sə’tifikit/ : Giấy chứng nhận
  23. FAS (free alongside ship): Điều kiện giao hàng theo Incoterm, giá hàng hóa trong hợp đồng bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
  24. FOB (free on board): Điều kiện giao hàng theo Incoterm, người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  25. C&F (cost & freight): Điều kiện giao hàng theo Incoterm, giá hàng hóa trong hợp đồng bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  26. CIF (cost, insurance and freight): Điều kiện giao hàng theo Incoterm, giá hàng hóa trong hợp đồng bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  27. Packing list (n): Phiếu đóng gói hàng
  28. Certificate of indebtedness (n): Giấy nhận nợ
  29. Premium for double option (n): Tiền đặt cọc mua hoặc bán
  30. Additional premium (n): Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  31. Insurance premium (n): Phí bảo hiểm
  32. Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
  33. Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
  34. Cargo deadweight tonnage (n): Cước chuyên chở hàng hóa
  35. Graduated interest debebtures (n): Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
  36. Debit advice (n): Giấy báo nợ
  37. Actual wages (n): Tiền lương thực tế

Trên đây là một số từ vựng cơ bản và thông dụng, các bạn hãy tiếp tục đồng hành cùng Aroma để biết thêm được nhiều từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cho người đi làm tự tin.

Chúc bạn thành công với tiếng anh xuất nhập khẩu!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *