Học tiếng anh xuất nhập khẩu bằng phương thức hiệu quả nhất


Là một nhân viên hoạt động trong ngành xuất nhập khẩu, việc của bạn là phải hiểu biết cơ bản về các khoản điều kiện thương mại quốc tế, phương thức vận tải quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế, Khai báo Hải quan, các Văn bản pháp lý quy định….. Cũng chính từ nhu cầu này mà việc học tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu trở nên vô cùng quan trọng. Việc có vốn tiếng anh nhất định có thể vô cùng hữu ích trong công việc. Để hỗ trợ các độc giả là nhân viên chuyên ngành này, chúng tôi xin gửi đến các bạn các thuật ngữ thông dụng nhất trong ngành xuất nhập khẩu, mời các bạn theo dõi.

tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

– Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

– Premium on gold: Bù giá vàng

– Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.

– Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán

– Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.

– Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu

– Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận

– Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.

– Maximum wages (n): Tiền lương tối đa

– Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch

– Job wages (n): Tiền lương theo công việc

– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

– Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa

– Extra premium: Phí bảo hiểm phụ

– Fixed wages (n): Tiền lương cố định

– Hourly wages (n): Tiền lương giờ

– Hull premium: Phí bảo hiểm mộc

– Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.

– Insurance premium: Phí bảo hiểm

– Shipping agent : Đại lý tàu biển

– Air waybill : vận đơn hàng không

– Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.

– Shipment: Việc gửi hàng

– Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.

– Cargo: Hàng hóa

– Day’s wages (n): Tiền lương công nhật

– Waybill: Vận đơn

– Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu

– Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng

– Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

– Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ

– Real wages (n): Tiền lương thực tế

– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

– Additional Premium : Phụ phí bảo hiểm

– Act of God or natural calamity : Thiên tai

– Customs declaration form: tờ khai hải quan

– Accomplished bill of lading : Vận đơn đã nhận hàng

– Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

– Act of prince ( Act of state) : Hành vi nhà cầm quyền

– Additional charges. Phụ phí

Bài viết trên đã được chúng tôi tinh gọn và gửi đến các bạn những thuật ngữ vô cùng cấp thiết nhất trong khi hoc tieng anh chuyen nganh xuat nhap khau.


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *