Từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P4)


Bảng cân đối kế toán là một phần quan trọng nhằm theo dõi tình hình biến động các khoản mục này. Chắc hẳn, bạn rất muốn sử dụng từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P4) để trình bày một bản báo cáo tài chính phù hợp. Bạn hãy cùng Aroma tìm hiểu và đánh dấu lại các khoản mục cần lưu ý nhé!

Tu-vung-can-thiet-trong-dich-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-p4

Từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P4)

  1. Accounting entry (n) /ə’kauntiɳ ‘entri/ : Bút toán
  2. Accrued expenses (n) : Chi phí phải trả
  3. Accumulated (adj) /ə’kju:mjuleit/ : Lũy kế
  4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
  5. Advances to employees : Tạm ứng cho người lao động
  6. Assets (n) /’æsets/ : Tài sản
  7. Balance sheet (n) ’bæləns ʃi:t/ : Bảng cân đối kế toán
  8. Book-keeper (n) /’buk,ki:pə/ : Người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
  9. Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
  10. Cash (n) /kæʃ/ : Tiền mặt
  11. Cash at bank (n) /kæʃ, at, bæηk/ : Tiền gửi ngân hàng
  12. Cash in hand (n): Tiền mặt tại quỹ
  13. Cash in transit (n): Tiền đang chuyển
  14. Check and take over (v) : Nghiệm thu
  15. Construction in progress (n) : Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
  16. Cost of goods sold (n): Giá vốn bán hàng
  17. Current assets (n) /’kʌrənt ‘æsets/ : Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  18. Current portion of long-term liabilities (n) : Nợ dài hạn đến hạn trả
  19. Deferred expenses (n): Chi phí chờ kết chuyển
  20. Deferred revenue (n) : Người mua trả tiền trước
  21. Depreciation of fixed assets (n) /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/ : Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
  22. Depreciation of intangible fixed assets (n) /di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/, /’æsets/ : Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
  23. Depreciation of leased fixed assets (n) : Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
  24. Equity and funds (n) /’ekwiti/, /fʌnds/ : Vốn và các quỹ
  25. Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
  26. Expense mandate (n) /iks’pens ‘mændeit/ : ủy nhiệm chi
  27. Expenses for financial activities (n) /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/ : Chi phí hoạt động tài chính
  28. Extraordinary expenses (n) /iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/ : Chi phí bất thường
  29. Extraordinary income (n) /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/ : Thu nhập bất thường
  30. Extraordinary profit (n): Lợi nhuận bất thường
  31. Figures in /’figəs/ : Đơn vị tính
  32. Financial ratios (n) /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/ : Chỉ số tài chính
  33. Financials /fai’nænʃəls/ : Tài chính
  34. Finished goods (n): Thành phẩm
  35. Fixed asset costs (n) : Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  36. Fixed assets (n) : Tài sản cố định 
  37. General and administrative expenses (n) /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/, /iks’pens/ : Chi phí quản lý doanh nghiệp
  38. Goods in transit for sale (n) :  Hàng gửi đi bán
  39. Gross profit (n) /grous/ /profit/ : Lợi nhuận tổng
  40. Gross revenue (n) /grous/ /’revinju:/ : Doanh thu tổng
  41. Income from financial activities (n) /’inkəm/, /fai’nænʃəl/ /ækˈtɪvɪti/: Thu nhập hoạt động tài chính
  42. Instruments and tools (n) : Công cụ, dụng cụ trong kho
  43. Intangible fixed asset costs (n): Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  44. Intangible fixed assets (n) /in’tændʤəbl/, /’æsets/ : Tài sản cố định vô hình
  45. Intra-company payables (n) : Phải trả các đơn vị nội bộ
  46. Inventory (n) /in’ventri/ : Hàng tồn kho
  47. Investment and development fund (n) /in’vestmənt/ /di’velәpmәnt/ /fʌnd/ : Quỹ đầu tư phát triển
  48. Itemize (v) : Mở tiểu khoản
  49. Leased fixed asset costs (n) : Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  50. Leased fixed assets (n) : Tài sản cố định thuê tài chính
  51. Liabilities (n) /,laiə’biliti/ : Nợ phải trả
  52. Long-term borrowings (n): Vay dài hạn
  53. Long-term financial assets (n) : Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  54. Long-term liabilities (n) : Nợ dài hạn
  55. Long-term mortgages collateral deposits (n) : Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
  56. Long-term security investments (n) : Đầu tư chứng khoán dài hạn
  57. Merchandise inventory (n) /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/ : Hàng hoá tồn kho
  58. Net profit (n) : Lợi nhuận thuần
  59. Net revenue (n) : Doanh thu thuần
  60. Non-business expenditure source (n) : Nguồn kinh phí sự nghiệp
  61. Non-business expenditures (n) : Chi sự nghiệp
  62. Non-current assets (n): Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  63. Operating profit (n) : Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  64. Other current assets (n) : Tài sản lưu động khác
  65. Other funds (n) : Nguồn kinh phí, quỹ khác
  66. Other long-term liabilities (n) : Nợ dài hạn khác
  67. Other payables (n) : Nợ khác
  68. Other receivables (n) : Các khoản phải thu khác
  69. Other short-term investments (n) : Đầu tư ngắn hạn khác
  70. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

Các từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P4) sẽ giúp bạn trình bày một bản theo dõi tình hình biến động của tài sản và nguồn vốn doanh nghiệp một cách chuyên nghiệp và tự tin nhất.

Bạn hãy áp dụng ngay những kiến thức trong tiếng anh chuyên ngành kế toán để nâng cao kiến thức và chuyên ngành nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *