Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ


Như các bạn đã biết, ngành kế toán là một ngày không bao giờ hết “ hot” trong thị trường việc làm tại tất cả các quốc gia. Chính vì thế, với bất kỳ kế toán viên Việt Nam nào muốn có cơ hội việc làm tốt cả ở tron thị trường trong nước và thế giới thì cần phải có một lượng kiến thức về tiếng anh chuyên ngành thật phong phú. Chính vì thế, chúng tôi muốn gửi đến cho các bạn danh sách thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ.

tiếng anh cơ khí

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ

– Abatement cost : Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)

– Absolute advantage : Lợi thế tuyệt đối

– Ability to pay : Khả năng chi trả.

– Ability to pay theory : Lý thuyết về khả năng chi trả

– Ability and earnings: Năng lực và thu nhập

– Abnormal profits : Lợi nhuận dị thường

– Absolute income hypothesis : Giả thuyết thu nhập tuyệt đối

– Absentee landlord : Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt

– Absolute cost advantage : Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.

– Absorption approach : Phương pháp hấp thu

– Absolute monopoly : Độc quyền tuyệt đối.

– Accelerating inflation : Lạm phát gia tốc

– Absolute prices : Giá tuyệt đối.

– Accelerator effect : Hiệu ứng gia tốc.

– Accelerator principle : Nguyên lý gia tốc.

– Absolute scarcity : Khan hiếm tuyệt đối .

– Absolute value : Giá trị tuyệt đối

– Accesion rate : Tỷ lệ gia tăng lao động

– Accelerated depreciation : Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.

– Accesions tax : Thuế quà tặng.

– Accommodation transactions : Các giao dịch điều tiết.

– Accrued expenses : Chi phí phát sinh.

– Action lag : Độ trễ của hành động.

– Activity rate : Tỷ lệ lao động

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán song ngữ

– Adjustable peg regime : Chế độ điều chỉnh hạn chế.

– Additive utility function : Hàm thoả dụng phụ trợ

– Adaptive expectation : Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng theo

– Adding up problem : Vấn đề cộng tổng.

– Addition rule : Quy tắc cộng

– Additional worker hypothesis : Giả thuyết công nhân thêm vào

– Advance refunding : Hoàn trả trước.

– Advertising – sale ratio : Tỷ lệ doanh số-quảng cáo

– Advanced countries : Các nước phát triển, các nước đi đầu.

– Age-earning profile : Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi

– Agency for International Development : Cơ quan phát triển quốc tế.

– Agglomeration economies : Tính kinh tế nhờ kết khối.

– Average total cost : Tổng chi phí bình quân

– Aggregate concentration : Sự tập trung gộp.

– Axiom of prefence : Tiên đề về sở thích

– Adverse supply shock : Cú sốc cung bất lợi.

Để hỗ trợ các kế toán viên chúng tôi xin tiếp tục gửi tới các bạn các bài học liên quan đến tieng anh chuyen nganh ke toan song ngu trong các bài viết tiếp theo, kính mong nhận được sự quan tâm theo dõi của đọc giả muốn nâng cao khả năng tiếng anh của bản thân


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *