30 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán đặc biệt cần nhớ


Đối với kế toán, tiếng anh là một công cụ đắc lực giúp tìm hiểu thêm thông tin chuyên ngành và tình hình thực tế về các vấn đề đang theo dõi. Chính vì vậy, các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp bạn bổ sung kiến thức và kỹ năng tốt nhất. Hôm nay, Aroma sẽ mang đến “30 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán đặc biệt cần nhớ” để bạn vận dụng tốt hơn trong quá trình học tập, tìm hiểu. Bạn hãy xem nhé!

30-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-dac-biet-can-nho

30 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán đặc biệt cần nhớ

  1. Quotation (n): bảng báo giá
  2. Purchase order (n): đơn đặt hàng nhà cung cấp
  3. Sales order (n): đơn đặt hàng của người mua
  4. Goods received note (n): phiếu nhập kho
  5. Good dispatched note/ delivery note (n): phiếu giao hàng
  6. Invoice (n): hóa đơn
  7. Statement (n): bảng báo cáo
  8. Credit note (n): giấy báo có từ ngân hàng
  9. Debit note (n): giấy báo nợ từ ngân hàng
  10. Receipt (n): phiếu thu, giấy biên nhận
  11. Remittance advice (n): phiếu báo thanh toán
  12. Target semi-deviation (n): bán lệch mục tiêu
  13. Tactical asset allocation (n): chiến thuật phân bố tài sản
  14. Variation margin (n): số dư biến đổi
  15. Valuation ratios (n): các chỉ số định giá
  16. Value at risk (VaR) (n): giá trị rủi ro
  17. Valuation (n): định giá, đánh giá
  18. Validity instructions (n): hướng dẫn hiệu lực
  19. Wealth effect: hiệu ứng thu nhập
  20. Working capital (n): vốn lưu động
  21. Working capital management (n): quản lý vốn lưu động
  22. Wholesale price index (n): chỉ số giá bán sỉ, chỉ số giá bán đại lý
  23. Weight average cost of capital (n): phi phí vốn bình quân gia quyền
  24. Weight average cost method (n): phương pháp khấu hao bình quân gia quyền
  25. Yield to maturity (n): lãi suất trái phiếu đáo hạn.
  26. Official policy rate (n): lãi suất chính thức
  27. Yield spread: chênh lệc lãi suất trái phiếu
  28. Target balance: cân bằng mục tiêu
  29. Target capital structure (n): cấu trúc vốn mục tiêu
  30. Target indepent: độc lập mục tiêu

Bạn đã nhớ được bao nhiêu từ trong “30 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán đặc biệt cần nhớ”? Bạn hãy cố gắng học tập và ghi nhớ những thuật ngữ này nhé bởi bài viết này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trên con đường học tiếng anh chuyên ngành cũng như kiến thức chuyên môn.

Tiếng anh chuyên ngành kế toán bao gồm nhiều mảng lớn trong doanh nghiệp: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tài sản ngắn hạn, tài sản cố định, doanh thu, chi phí… Vì vậy, số lượng từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán cũng nhiều tương đương nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của doanh nghiệp.

Bạn muốn cập nhật những thông tin và kiến thức mới nhất, hữ ích nhất về tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính? Hãy ghé qua Aroma – Tiếng anh cho người đi làm thường xuyên nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *