Học thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính theo bảng chữ cái


Học từ vựng theo bảng chữ cái là cách học “mới mà không mới”, nhưng nó đặc biệt hiệu quả khi học các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Một từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính giúp học theo cách này rất hiệu quả đó là Accounting – Auditing Commercial Dictionary English – Vietnamese (https://app.box.com/s/9kyrtqm59wkhdpazmrpb). Trước tiên hãy cùng Aroma thử học những từ vựng bắt đầu bằng chữ A nhé!

tiếng anh chuyên ngành tài chính

TỪ VỰNG KẾ TOÁN BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ A

Abatement cost Chi phí kiểm soát
Ability to pay Khả năng chi trả
Abnormal profits Lợi nhuận dị thường
Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối
Absolute cost Phí tổn tuyệt đối
Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối
Absolute prices Giá tuyệt đối
Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối
Absolute value Giá trị tuyệt đối
Acceptance Chấp nhận thanh toán.
Accepting house Ngân hàng nhận trả
Account Tài khoản
Active balance Dư ngạch
Adjustment cost Chi phí điều chỉnh
Administered prices Các mức giá bị quản chế
Advalorem tax Thuế theo giá trị
Advance Tiền ứng trước
Advance Corporation Tax (ACT) Thuế doanh nghiệp ứng trước
Advance refunding Hoàn trả trước
Adverse balance Cán cân thâm hụt
Allowances Khấu trừ
Amortization Chi trả từng kỳ
Allowance Phần tiền trợ cấp
Annual allowances Phần miễn thuế hàng năm
Annual capital charge Chi phí vốn hàng năm
Annuity Niên kim
Annuity market Thị trường niên kim
Anomaliess pay Tiền trả công bất thường
Anticipated inflation Lạm phát được dự tính
Appropriation account Tài khoản phân phối lãi
“A” shares Cổ phiếu hưởng lãi sau
Assessable Income or profit Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu thuế
Assessable profit Lợi nhuận chịu thuế
Asset Tài sản.
Auctions Đấu giá
Autonomous expenditure Khoản chi tiêu tự định.
Induced expenditure Khoản chi tiêu phụ thuộc (vào mức thu nhập)
Autonomous consumption Tiêu dùng tự định
Autonomous investment Đầu tư tự định
Autonomous investment demand Nhu cầu đầu tư tự định
Autonomous transactions Giao dịch tự định
Autonomous variables Các biến tự định
Average Số trung bình.
Average cost Chi phí bình quân.
Average cost pricing Định giá theo chi phí bình quân
Average expected income Thu nhập bình quân dự kiến.
Average fixed costs Chi phí cố định bình quân.
Average product Sản phẩm bình quân.
Average productivity Năng suất bình quân.
Average propensity to consume Khuynh hướng tiêu dùng bình quân.
Average propensity to save Khuynh hướng tiết kiệm bình quân.
Average rate of tax Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế).
Average revenue Doanh thu bình quân.
Average revenue product Sản phẩm doanh thu bình quân.
Average total cost Tổng chi phí bình quân
Average variable cost (AVC) Chi phí khả biến bình quân.

Bạn có thể tiếp tục cách học này với tu dien tieng anh chuyen nganh ke toan tai chinh mà Aroma cung cấp link ở trên vì nó đã được sắp xếp sẵn theo thứ tự Alphabet. Aroma tin rằng đây là một cách học từ vựng cực kì hiệu quả và dễ dàng đấy!

Nội dung khác liên quan:

>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH TÀI CHÍNH

>> TÌM HIỂU TỪ VỰNG TIẾNG ANH DÀNH CHO CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *