Từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P2)
Công việc kế toán ngày càng có yêu cầu cao về chuyên môn và kỹ năng. Các từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán là điều không thể thiếu. Đây đều là những từ tiếng anh kế toán thường gặp.
Từ vựng cần thiết trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán (P2)
Accounting entry: bút toán
Accrued expenses: Chi phí phải trả
Accumulated: Lũy kế
Advance clearing transaction: Quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán
Advances to employees: Tạm ứng cho người lao động
Assets: Tài sản
Balance sheet Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper: người lập báo cáo
Capital construction: xây dựng cơ bản
Cash: Tiền mặt
Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: Nghiệm thu
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn hàng bán
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of longterm liabilities: Nợ vay dài hạn đến hạn thanh toán
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
Expense mandate: Ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses: Chi phí khác
Extraordinary income: Thu nhập khác
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Financial ratios: Chỉ số tài chính
Financials: Tài chính
Finished goods: Thành phẩm
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets : Tài sản cố định
General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale: Hàng gửi bán
Gross profit: Lợi nhuận trước thuế
Gross revenue : Tổng doanh thu
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Income taxes: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Intracompany payables: Phải trả nội bộ
Inventory: Hàng tồn kho
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize: Mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities: Nợ phải trả
Longterm borrowings: Vay dài hạn
Longterm financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Với các từ vựng thông dụng trong tiếng anh chuyên ngành kế toán này, công việc của bạn sẽ trở nên đơn giản và thuận lợi hơn nhiều. Bạn hãy thử áp dụng nhé!
Chúc bạn thành công!