Tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán – bảng cân đối kế toán (P2)


Tài sản cố định luôn là một lá chắn thuế hữu hiệu để doanh nghiệp sử dụng. Giá trị tài sản ở khoản mục loại 2 cũng rất lớn nên cần bộ phận kế toán theo dõi và báo cáo thường xuyên. Để cập nhật các thông tin liên quan và tài liệu hỗ trợ chuyên ngành bằng tiếng anh, bạn hãy xem tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán – bảng cân đối kế toán (P2) nhé!

Tai-lieu-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-bang-can-doi-ke-toan-p2

Tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán – bảng cân đối kế toán (P2)

TÀI SẢN DÀI HẠN : LONG-TERM ASSETS  /ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ /ˈæsetz/

211 – Tài sản cố định hữu hình : Tangible fixed assets /ˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæsetz/  

2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc : Building & architectonic model /ˈbɪldɪŋ/ /ənd/ /ˌɑːrkɪtekˈtɑːnɪk/ /ˈmɑːdl/ 

2112 – Máy móc, thiết bị : Equipment & machine /ɪˈkwɪpmənt/ /ənd/ /məˈʃiːn/

2113 – Phương tiện vận tải, truyền dẫn : Transportation & transmit instrument /ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ /ənd/ /trænsˈmɪt/ /ˈɪnstrəmənt/

2114 – Thiết bị, dụng cụ quản lý : Instruments & tools for management  /ˈɪnstrəməntz/ /ənd/ /tuːls/ /fər/ /ˈmænɪdʒmənt/

2115 – Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm : Long term trees, working & killed animals /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /triːz/, /ˈwɜːrkɪŋ/ /ənd/ /kɪld/ /ˈænɪmls/  

2118 – Tài sản cố định khác : Other fixed assets  /ˈʌðər/ /fɪkst/ /ˈæsetz/

212 – Tài sản cố định thuê tài chính : Fixed assets of finance leasing  /fɪkst/ /ˈæsetz/ /əv/ /ˈfaɪnæns/ /ˈliːsɪŋ/

213 – Tài sản cố định vô hình : Intangible fixed assets /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæsetz/  

2131 – Quyền sử dụng đất : Land using right  /lænd/ /’juːzɪŋ/ /raɪt/

2132 – Quyền phát hành  : Establishment & productive right  /ɪˈstæblɪʃmənt/ /ənd/ /prəˈdʌktɪv/ /raɪt/

2133 – Bản quyền, bằng sáng chế : Patents & creations  /ˈpætntz/ /ənd/ /kriˈeɪʃnz/

2134 – Nhãn hiệu hàng hoá : Trademark  /ˈtreɪdmɑːrk/

2135 – Phần mềm máy vi tính : Software  /ˈsɔːftwer/

2136 – Giấy phép và giấy phép nhượng quyền : License & concession license  /ˈlaɪsns/ /ənd/ /kənˈseʃn/ /ˈlaɪsns/

2138 – TSCĐ vô hình khác : Other intangible fixed assets  /ˈʌðər/ /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæsetz/ 

214 – Hao mòn tài sản cố định : Depreciation of fixed assets  /dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæsetz/

2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình : Tangible fixed assets depreciation /ˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæsetz/ /dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/

2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính : Financial leasing fixed assets depreciation /faɪˈnænʃl/ /ˈliːsɪŋ/ /fɪkst/ /ˈæsetz/ /dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/

2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình : Intangible fixed assets depreciation  /ɪnˈtændʒəbl/ /fɪkst/ /ˈæsetz//dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ 

2147 – Hao mòn bất động sản đầu tư : Investment real estate depreciation /ɪnˈvestmənt/  /ˈriːəl əsteɪt/ /dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/ 

217 – Bất động sản đầu tư  : Investment real estate /ɪnˈvestmənt/ /ˈriːəl əsteɪt/ 

221 – Đầu tư vào công ty con : Investment in equity of subsidiaries  /ɪnˈvestmənt/ /ɪn/ /ˈekwəti//əv/ /səbˈsɪdieris/  

222 – Vốn góp liên doanh : Joint venture capital contribution  /dʒɔɪnt/ /ˈventʃər/ /ˈkæpɪtl/ /ˌkɑːntrɪˈbjuːʃn/

223 – Đầu tư vào công ty liên kết : Investment in joint-venture  /ɪnˈvestmənt/  /ɪn/ /dʒɔɪnt/ /ˈventʃər/

228 – Đầu tư dài hạn khác  : Other long term investments  /ˈʌðər/  /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /ɪnˈvestmənt/

2281 – Cổ phiếu : Stocks  /stɑːk/

2282 – Trái phiếu : Bonds  /bɑːndz/

2288 – Đầu tư dài hạn khác : Other long-term investment  /ˈʌðər/  /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /ɪnˈvestmənt/

229 – Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn : Provision for long term investment devaluation  /prəˈvɪʒn/  /fər/ /ɪnˈvestmənt/ /ˌdiːˌvæljuˈeɪʃn/

241 – Xây dựng cơ bản dở dang : Capital construction in process  /ˈkæpɪtl/ /kənˈstrʌkʃn/ /ɪn/ /ˈprɑːses/

2411 – Mua sắm TSCĐ : Fixed assets purchases  /fɪkst/ /ˈæsetz/ /ˈpɜːrtʃəsɪz/

2412 – Xây dựng cơ bản : Capital construction  /ˈkæpɪtl/ /kənˈstrʌkʃn/ 

2413 – Sửa chữa lớn tài sản cố định : Major repair of fixed assets  /ˈmeɪdʒər/ /rɪˈper/ /əv/ /fɪkst/ /ˈæsetz/

242 – Chi phí trả trước dài hạn : Long-term prepaid expenses  /ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ /ˌpriːˈpeɪd/ /ɪkˈspens/

243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại :  Defered income tax assets  /dɪˈfɜːr/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/ /ˈæsetz/

244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn : Long term collateral & deposit /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /kəˈlætərəl/ /ənd/ dɪˈpɑːzɪtz/

Các khoản mục tài sản dài hạn mang có tính chất chung của tài khoản tài sản nhưng cách quản lý sẽ khác tài sản loại 1. Bạn hãy tìm hiểu thêm kiến thức chuyên môn kết hợp với tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán – bảng cân đối kế toán (P2) để lập nên bản báo cáo tốt nhất nhé!

Chúc bạn làm việc hiệu quả với tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *