Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán (P1)


Để kiểm soát tài sản ngắn hạn, doanh nghiệp luôn đòi hỏi kế toán cung cấp số liệu thường xuyên theo tuần, tháng, quý, năm. Nếu bạn đang làm việc trong các công ty nước ngoài hoặc công ty có vốn đầu tư nước ngoài, bạn cần trình bày theo thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán (P1). Bạn hãy xem nhé!

 

thuat-ngu-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-ve-bang-can-doi-ke-toan-1

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về tài sản loại 1

Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN : Account type 1: SHORT-TERM ASSETS /əˈkaʊnt/ /taɪp/ /wʌn/: /ˌʃɔːrt ˈtɜːrm/ /ˈæsetz/

111 – Tiền mặt: Cash on hand /kæʃ/ /ɑːn/ /hænd/

1111 – Tiền Việt Nam: Vietnam dong /ˌviːetˈnɑːm/ /ˈdɔːŋ/

1112 – Ngoại tệ: Foreign currency /ˈfɔːrən/ /ˈkɜːrənsi/

1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý : Gold, metal, precious stone /ɡoʊld/ /ˈmetl/ /ˈpreʃəs/ /stoʊn/

112 – Tiền gửi ngân hàng: Cash in bank /kæʃ/ /ɪn/ /bæŋk/

Chi tiết theo từng ngân hàng : Details for each bank account /dɪˈteɪlz/ /fər/ /iːtʃ/ /bæŋk/ /əˈkaʊnt/

1121 – Tiền Việt Nam: Vietnam dong /ˌviːetˈnɑːm/ /ˈdɔːŋ/

1122 – Ngoại tệ: Foreign currency  /ˈfɔːrən/ /ˈkɜːrənsi/

1123 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý: Gold, metal, precious stone /ɡoʊld/ /ˈmetl/ /ˈpreʃəs/ /stoʊn/

113 – Tiền đang chuyển: Cash in transit  /kæʃ/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/

1131 – Tiền Việt Nam: Vietnam dong /ˌviːetˈnɑːm/ /ˈdɔːŋ/

1132 – Ngoại tệ: Foreign currency  /ˈfɔːrən/ /ˈkɜːrənsi/

121 – Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: Short term securities investment  /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm/ /səˈkjʊrətiz/ /ɪnˈvestmənt/

1211 – Cổ phiếu: Stock  /stɑːk/

1212 – Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu: Bond, treasury bill, exchange  /bɑːnd/, /ˈtreʒəri/ /bɪl/, /ɪksˈtʃeɪndʒ/

128 – Đầu tư ngắn hạn khác : Other short term investment  /ˈʌðər/ /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm/ /ɪnˈvestmənt/

1281 – Tiền gửi có kỳ hạn: Time deposits  /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪtz/

1288 – Đầu tư ngắn hạn khác : Other short term investment  investment  /ˈʌðər/ /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm/ /ɪnˈvestmənt/

129 – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn : Provision short term investment  /prəˈvɪʒn/ /ˈʌðər/ /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm/ /ɪnˈvestmənt/

131 – Phải thu của khách hàng : Receivables from customers  /rɪˈsiːvəblz/ /frəm/ /ˈkʌstəmərz/

 Chi tiết theo đối tượng : Details as each customer /dɪˈteɪlz/ /fər/ /iːtʃ/ /ˈkʌstəmərz/

133 – Thuế GTGT được khấu trừ : VAT deducted  /væt/ /dɪˈdʌkt/

1331 – Thuế GTGT được KT của hàng hoá, dịch vụ : VAT deducted of goods, services  /væt/ /dɪˈdʌkt/ /əv/ /ɡʊdz/, /ˈsɜːrvɪsɪz/

1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ : VAT deducted of fixed assets  /væt/ /dɪˈdʌkt/ /əv/ /ˌfɪkst ˈæsets/

136 – Phải thu nội bộ : Internal receivables  /ɪnˈtɜːrnl/ /rɪˈsiːvəblz/

1361 – Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc : Working capital from sub-units  /ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/ /frəm/ /sʌb ˈjuːnɪtz/

1368 – Phải thu nội bộ khác : Other internal receivables.  /ˈʌðər/ /ɪnˈtɜːrnl/ /rɪˈsiːvəblz/

138 – Phải thu khác : Other receivables  /ˈʌðər/ /rɪˈsiːvəblz/

1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý : Shortage of assets awaiting resolution  /ˈʃɔːrtɪdʒ/ /əv/ /ˈæsets/ /əˈweɪtɪŋ/ /ˌrezəˈluːʃn/

1385 – Phải thu về cổ phần hoá : Privatisation receivables  /ˌpraɪvətəˈzeɪʃn/ /rɪˈsiːvəblz/

1388 – Phải thu khác : Other receivables  /ˈʌðər/ /rɪˈsiːvəblz/

139 – Dự phòng phải thu khó đòi : Provision for bad receivables  /prəˈvɪʒn//fɔːr/ /bæd/ /rɪˈsiːvəblz/

Chi tiết theo đối tượng : Details for each bad receivable /dɪˈteɪlz/ /fər/ /iːtʃ/ /bæd/ /rɪˈsiːvəbl/

141 – Tạm ứng : Advances /ədˈvæns/

Chi tiết theo đối tượng: detailed by receivers   /dɪˈteɪld/ /baɪ/ /rɪˈsiːvəblz/

142 – Chi phí trả trước ngắn hạn : Short-term prepaid expenses  /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm/ /ˌpriːˈpeɪd/ /ɪkˈspens/

144 – Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn : Mortage, collateral & short term deposits  /ˈmɔːrɡɪdʒ/, /kəˈlætərəl/ /ənd/ /ˌʃɔːrt/ /tɜːrm//dɪˈpɑːzɪtz/

151 – Hàng mua đang đi trên đường:  Purchased goods in transit   /ˈpɜːrtʃəst/ /ɡʊdz/ /ɪn/ /ˈtrænzɪt/

–  (Chi tiết theo yêu cầu quản lý)

152 – Nguyên liệu, vật liệu: Raw materials  /ˌrɑː məˈtɪriəlz/

153 – Công cụ, dụng cụ : Instrument & tools  /ˈɪnstrəmənt/ /ənd/ /tuːls/

154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang : Cost for work in process  /kɔːst/ /fər/ /wɜːrk/ /ɪn/ /ˈprɑːses/

155 – Thành phẩm: Finished products  /ˈfɪnɪʃt/ /ˈprɑːdʌkts/

156 – Hàng hóa : Goods  /ɡʊdz/

1561 – Giá mua hàng hóa: Purchase rate  /ˈpɜːrtʃəs/ /reɪt/

1562 – Chi phí thu mua hàng hóa: Cost for purchase  /kɔːst/ /fər/ /ˈpɜːrtʃəs/

1567 – Hàng hoá bất động sản : Real estate  /ˈriːəl əsteɪt/

157 – Hàng gửi đi bán : Entrusted goods for sale  /ɪnˈtrʌst/ /ɡʊdz/ /fər/ /seɪl/

158 – Hàng hoá kho bảo thuế : Goods in tax-suspension warehouse  /ɡʊdz/ /ɪn/ /tæks/ /səˈspenʃn/ /ˈwerhaʊs/

Đơn vị XNK được lập kho bảo thuế : Applied for the companies which have Tax-suspension warehouse /əˈplaɪd//fər/ /ðə/ /ˈkʌmpənis/ /wɪtʃ/ /həv//tæks/ /səˈspenʃn//ˈwerhaʊs/

159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Provision for devaluation of stocks  /prəˈvɪʒn//fɔːr/ /ˌdiːˌvæljuˈeɪʃn//əv/ /stɑːks/

161 – Chi sự nghiệp: Administrative expenses  /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/ /ɪkˈspens/

1611 – Chi sự nghiệp năm trước : Administrative expenses for previous year  /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/ /ɪkˈspens/ /fər/  /ˈpriːviəs/ /jɪr/

1612 – Chi sự nghiệp năm nay : Administrative expenses for current  /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/ /ɪkˈspens/ /fər/ /ˈkɜːrənt/

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về bảng cân đối kế toán P1 rất cần thiết cho các báo cáo tài chính của doanh nghiệp và chuyên môn của nhân viên kế toán. Bạn hãy đón xem các thuật ngữ chuyên ngành kế toán tiếp theo nhé!


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *