Nợ phải trả – Tiếng anh trong bảng cân đối kế toán (P3)
Một doanh nghiệp để duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh và phát triển quy mô cần rất nhiều nguồn tài trợ bên cạnh vốn chủ sở hữu. Các khoản mục đó đều được kế toán đưa vào tài khoản loại 3. Hôm nay bạn hãy cùng tìm hiểu Nợ phải trả – Tiếng anh trong bảng cân đối kế toán (P3). Bạn sẽ đang làm giàu kiến thức chuyên ngành với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán rất thực tế lại hữu dụng đấy!
Các mục nợ phải trả – Tiếng anh trong bảng cân đối kế toán (P3)
NỢ PHẢI TRẢ – LIABILITIES /ˌlaɪəˈbɪlət̮is/ (Chi tiết theo đối tượng)
311 – Vay ngắn hạn : Short-term loan /ˌʃɔːrt ˈtɜːrm/ /loʊn/
315 – Nợ dài hạn đến hạn phải trả : Long term loans due to date /lɔːŋ/ /tɜːrm//loʊnz/ /du/ /tə/ /deɪt/
333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước : Taxes and payable to state budget /tæksɪz/ /ən/ /ˈpeɪəbl/ /tə/ /steɪt/ /ˈbʌdʒət/
3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp : Value Added Tax (VAT) /ˈvæljuː/ /ædt/ /tæks/ /væt/
33311 – Thuế GTGT đầu ra : VAT output /væt/ /ˈaʊtpʊt/
33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu : VAT for imported goods /væt/ /fər/ /ˈɪmpɔrtɪd/ /ɡʊdz/
3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt : Special consumption tax /ˈspɛʃl/ /kənˈsʌmpʃn/ /tæks/
3333 – Thuế xuất, nhập khẩu : Import & export duties /ˈɪmpɔrt/ /ən/ /ɪkˈspɔrt/ /ˈdut̮is/
3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp : Profit tax /ˈprɑfət/ /tæks/
3335 – Thuế thu nhập cá nhân : Personal income tax /ˈpərsənl/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/
3336 – Thuế tài nguyên : Natural resource tax /ˈnætʃrəl/ /ˈrisɔrs/ /tæks/
3337 – Thuế nhà đất, tiền thuê đất : Land & housing tax, land rental charges /lænd/ /ən/ /ˈhaʊzɪŋ/ /tæks/ /lænd/ /ˈrɛntl/ /’tʃɑrdʒɪz/
3338 – Các loại thuế khác : Other taxes /ˈʌðər/ /tæksɪz/
3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác : Fee & charge & other payables /fi/ /ən/ /tʃɑrdʒ/ /ən/ /ˈʌðər/ /ˈpeɪəbl/
334 – Phải trả người lao động : Payable to employees /ˈpeɪəbl/ /tə/ /ɪmˌplɔɪˈiz/
3341 – Phải trả công nhân viên : Payable to employees /ˈpeɪəbl/ /tə/ /ɪmˌplɔɪˈiz/
3348 – Phải trả người lao động khác : Payable to other employees /ˈpeɪəbl/ /tə/ /ˈʌðər/ /ɪmˌplɔɪˈiz/
335 – Chi phí phải trả : Accruals /əˈkrulz/
336 – Phải trả nội bộ : Intercompany payable /ɪn,tər ˈkʌmpəni/ /ˈpeɪəbl/
337 – Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng : Construction contract progress payment due to customers /kənˈstrʌkʃn/ /ˈkɑntrækt/ /ˈprɑːses/ /ˈpeɪmənt/ /du/ /tə/ /ˈkʌstəmərs/
(DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch)
338 – Phải trả, phải nộp khác : Other payable /ˈʌðər/ /ˈpeɪəbl/
3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết : Surplus assets awaiting for resolution /ˈsərplʌs/ /ˈæsetz/ /əˈweɪtɪŋ/ /fər/ /ˌrɛzəˈluʃn/
3382 – Kinh phí công đoàn : Trade Union fees /treɪd/ /ˈjuːniən/ /fiːs/
3383 – Bảo hiểm xã hội : Social insurance /ˈsoʊʃl/ /ɪnˈʃʊrəns/
3384 – Bảo hiểm y tế: Health insurance /helθ/ /ɪnˈʃʊrəns/
3385 – Phải trả về cổ phần hoá: Privatization payable /ˌpraɪvətəˈzeɪʃn/ /ˈpeɪəbl/
3386 – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn : Short-term deposits received /ˌʃɔːrt ˈtɜːrm/ /dɪˈpɑːzɪtz/ /rɪˈsiːvd/
3387 – Doanh thu chưa thực hiện : Unrealized turnover /ˌʌnˈriːəlaɪzd/ /ˈtɜːrnoʊvər/
3388 – Phải trả, phải nộp khác : Other payable /ˈʌðər/ /ˈpeɪəbl/
341 – Vay dài hạn : Long-term borrowing /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /ˈbɑːroʊɪŋ/
342 – Nợ dài hạn : Long-term liabilites /lɔːŋ/ /tɜːrm/ /ˌlaɪəˈbɪlət̮is/
343 – Trái phiếu phát hành : Issued bond /ˈɪʃuːd/ /bɑːnd/
3431 – Mệnh giá trái phiếu : Bond face value /bɑːnd/ /feɪs//ˈvæljuː/
3432 – Chiết khấu trái phiếu : Bond discount /bɑːnd/ /ˈdɪskaʊnt/
3433 – Phụ trội trái phiếu : Additional bond /əˈdɪʃənl/ /bɑːnd/
344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn : Long-term deposits received /lɔːŋ/ /dɪˈpɑːzɪtz/ /tɜːrm//rɪˈsiːvd/
347 – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả : Deferred income tax /dɪˈfɜːrt/ /ˈɪnkʌm/ /tæks/
351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm : Provisions fund for severance allowances /prəˈvɪʒn/ /fʌnd/ /fər/ /ˈsevərəns/ /əˈlaʊənsɪz/
352 – Dự phòng phải trả : Provisions for payables /prəˈvɪʒn/ /fər/ /ˈpeɪəbls/
Trên đây là các khoản mục nợ phải trả – tiếng anh trong bảng cân đối kế toán (P3) để bạn tham khảo và sử dụng. Các tài khoản này có ý nghĩa quan trọng trong hỗ trợ chi phí và nguồn vốn sản xuất kinh doanh.
Mời bạn đón xem các phần tiếp theo để hoàn thiện từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán nhé!