Thuật ngữ thông dụng trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán PIII


Để giữ đúng lời hứa với các đọc giả là các kế toán viên, aroma xin tiếp tục gửi các bài viết về thuật ngữ thông dụng nhất trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán phần II. Mời các bạn cùng theo dõi!

kế toán tài chính

Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán phần II

– Real estate investment [riəl is’teit in’vestmənt] :Bất động sản đầu tư

– Investment in subsidiaries [in’vestmənt in səb’sidiəri] : Đầu tư vào công ty con

– Property tax deferred [‘prɔpəti tæks di’fə:d] : Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

– Collateral Long-term deposits [kɔ’lætərəl lɔη – tə:m di’pɔzit] : Ký cược ký quỹ dài hạn

– Provision for short-term investments [prə’viʒn fɔ ∫ɔ:t – tə:m in’vestmənt ] : Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

– Deductible VAT [di’dʌktəbl VAT] : Thuế GTGT được khấu trừ

– Inter [in’tə:] : Phải thu nội bộ

– Provision for bad debts [prə’viʒn fɔ bæd det] : Dự phòng phải thu khó đòi

– account Type 8 [ə’kaunt taip eit] : Other expenses [‘ʌðə(r) iks’pens] : Loại tài khoản 8: Chi phí khác

– Account Type 9 [ə’kaunt taip nain] : Determining business results [di’tə:miniη ‘biznis ri’zʌlt]: Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh

– Account Type 0 [ə’kaunt taip ‘ziərou]: Balance sheet accounts [‘bæləns ∫i:t ə’kaunt ] : Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng

– Total liabilities and owners’ equity [‘toutl ,laiə’bilitiz ænd ‘ounəz ‘ekwiti ] : Tổng cộng nguồn vốn

– Trade creditors [treid ‘kreditəz ] : Phải trả cho người bán

– Treasury stock [‘treʒəri stɔk] : Cổ phiếu quỹ

– Sales rebates [seil ri’beitz] : Giảm giá bán hàng

– Sales returns [seil ri’tə:nz] : Hàng bán bị trả lại

– Short-term investments [∫ɔ:t – tə:m in’vestmənt] : Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

– Distribution of income [,distri’bju:∫n əv ‘iηkʌm] : phân phối thu nhập

– Real national income [riəl ‘næ∫nəl ‘iηkʌm]: thu nhập quốc dân thực tế

– Per capita income [pə ‘kæpitl ‘iηkʌm] : thu nhập bình quân đầu người

– Gross National Product (GNP) [grous ‘næ∫nəl  ‘prɔdəkt] : Tổng sản phẩm quốc dân

– Gross Dosmetic Product (GDP) [grous ‘prɔdəkt] :  tổng sản phẩm quốc nội

– Supply and demand [sə’plai ænd di’mɑ:nd] : cung và cầu

– Potential demand [pə’ten∫l di’mɑ:nd] : nhu cầu tiềm tàng

– Effective demand [i’fektiv di’mɑ:nd] : nhu cầu thực tế

– Purchasing power [‘pə:t∫əsing ‘pauə]: sức mua

Việc dich tieng anh chuyen nganh ke toan hay việc sử dụng tiếng anh trong chuyên ngành kế toán ngày càng phổ biến và không thể thiếu khi muốn đạt hiệu quả cao hơn trong công việc tại các công ty lớn có cổ phẩn đầu tư từ thị trường ngoại hối. Để đáp ứng điều ngày, các kế toán viên ngày càng phải nỗ lực hết mình để học tập các kiến thức mới. Aroma sẽ tiếp tục kề vai sát cánh cùng đội ngũ công nhân viên các chuyên ngành phát triẻn bản thân và nâng cao hiệu quả công việc.

Nội dung khác liên quan:

>> THUẬT NGỮ TRONG BÀI DỊCH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

>> TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ANH – ANH – VIỆT


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *