Thuật ngữ trong bài dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán PII


Tiếng anh chuyên ngành kế toán là một trong các chuyên ngành khó dịch nhất với những bản cân đối kế toán và vô số thuật ngữ đi kèm theo là các con số phức tạp đòi hỏi các kế toán viên không chỉ phải có chuyên môn kế toán cao, khả năng tập trung cao độ mà còn cần họ phải có một trình độ tiếng anh chuyên ngành cao mới có thể tránh gặp phải những sai sót trong các bản cân đối kế toán với độ chính xác tuyệt đối. Để tránh việc kế toán viên mới bố rối trước các việc dịch tiếng anh chuyên ngành, aroma gửi tới độc giả một danh sách từ vựng tiếng anh chuyên dụng trong các bài dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán.

kế toán

Thuật ngữ chuyên dụng trong các bài dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán

– Turning point [‘tə:niη pɔint] : Điểm ngoặt

– Tying contract [‘tai-iη ‘kɔntrækt] : Hợp đồng bán kèm.

– Undervalue currency [,ʌndə’vælju: ‘kʌrənsi] : Đồng tiền định giá thấp.

– Undistributed profits [,ʌndis’tribjutid ‘prɔfit] : Lợi nhuận không chia.

– Unit of account [‘ju:nit əv ə’kaunt] : Đơn vị kế toán.

– Unearned income [,ʌn’ə:nd ‘iηkʌm] : Thu nhập phi tiền lương.

– Unit tax [‘ju:nit tæks] : Thuế đơn vị.

– Urbanization economies [,ə:bənai’zei∫n i:kɔnə’metrik] : Tính kinh tế của đô thị hoá.

– Urban economics [‘ə:bən ,i:kə’nɔmiks] : Kinh tế học đô thị.

– Validated inflation [‘vælideit in’flei∫n] : Lạm phát cho phép.

– Valuation ratio [,vælju’ei∫n ‘rei∫iou] : Tỷ số đánh giá.

– Value, money, a standard of [‘vælju:] [‘mʌni] [‘ə ‘stændəd əv]  : Tiêu chuẩn giá trị của tiền.

– Value added [‘vælju: æd] : Giá trị gia tăng.

– Value, theory of [‘vælju:], [‘θiəri əv] : Lý thuyết về giá trị.

– Value judgement [‘vælju: ‘dʒʌdʒmənt] : Đánh giá chủ quan.

– Value-added tax [‘vælju: æd tæks] : Thuế Giá trị gia tăng.

– Variable capital [‘vælju: ‘kæpitl] : Vốn (tư bản) khả biến.

– Vehicle currency [‘viəkl; ‘kʌrənsi] : Đồng tiền phương tiện.

– Veil of money [veil əv ‘mʌni ] : Mạng che tiền.

– Venture capital [‘vent∫ə ‘kæpitl] : Vốn mạo hiểm.

– Velocity of circulation [vi’lɔsəti əv ,sə:kju’lei∫n] : Tốc độ lưu thông.

– Victim company [‘viktim ‘kʌmpəni] : Công ty nạn nhân.

– Visible balance [‘vizəbl ‘bæləns] : Cán cân hữu hình.

Thuật ngữ chuyên dụng trong các bài dịch tiếng anh chuyên ngành kế toán

– Wage competition model [weidʒ ,kɔmpi’ti∫n ‘mɔdl] : Mô hình cạnh tranh bằng tiền công

– Wage contracts [weidʒ ‘kɔntrækt] : Hợp đồng tiền công

– Wage discrimination [weidʒ dis,krimi’nei∫n] : Phân biệt đối xử tiền công.

– Wage contour [weidʒ ‘kɔntuə] : Vòng tiền công.

– Wage drift [weidʒ drift] : Mức trượt tiền công.

– Wage fund [weidʒ fʌnd] : Quỹ lương.

– Wage differentials [weidʒ ,difə’ren∫əl] : Chênh lệc tiền công

– Wage leadership [weidʒ ‘li:də∫ip] : Xác định tiền công theo mức tham khảo.

– Wage inflation [weidʒ in’flei∫n] : Lạm phát tiền công.

– Wage boards [weidʒ bɔ:ds] : Ban điều hành tiền công.

– Wage rates [weidʒ reits] : Các mức tiền công.

– Wage round [weidʒ raund] : Vòng quay tiền công.

– Wage-price spiral [weidʒ prais ‘spaiərəl] : Vòng xoáy tiền công-giá

– Wage restraint [weidʒ ri’streint] : Hạn chế tiền công.

– Wages fund doctrine [weidʒ fʌnd ‘dɔktrin] : Học thuyết quỹ lương.

– Wages Councils [weidʒ ‘kaunsl] : Các hội đồng tiền công.

– Wage theory [weidʒ ‘θiəri] : Lý thuyết tiền công.

– Wage-wage sprial [weidʒ weidʒ ,praiəl] : Vòng xoáy tiền công-tiền công.

– Wages freeze [weidʒ fri:z] : Hạn mức tiền công.

– Wages structure [weidʒ ‘strʌkt∫ə] : Cấu trúc tiền công

– Windfall loss [‘windfɔ:l lɔsn] : Lỗ bất thường.

– Working capital [‘wə:kiη ‘kæpitl] : Vốn lưu động.

– Windfall gain [‘windfɔ:l gein] : Thu nhập bất thường.

– Winding up [‘waindiη ʌp] : Sự phát mại.

– Working population [‘wə:kiη ,pɔpju’lei∫n] : Lực lượng lao động.

Với các thuật ngữ trên, aroma hi vọng các bai dich tieng anh chuyen nganh ke toan không còn là vấn đề với tất cả các kế toán và kiểm toán viên.

Nội dung khác liên quan:

>> TRA TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

>> TRA TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN ONLINE VỚI CÁC TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT


Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *