Viết một đoạn văn nói về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh – phần 2
Phim, điện ảnh là một trong những chủ đề rât hay trong giao tiếp để có thể hiểu thêm bạn bè bạn hay để bắt chuyện với một ai đó. Để nói về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh chúng ta có rất nhiều cách. Hôm nay aroma xin giới thiệu một trong những cách nói về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh bạn nhé!
1. Đoạn văn nói về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh
I love the movie called “A Walk To Remember”. This’s my favorite film because it deals with all real life problems with al important things in real life such as: relationships, love, and the most important thing is about your true friends. “A Walk To Remember” film is talking about a beautiful girl named Jamie ( most people call her – Mandy Moore) who’s the only daughter of a minister, and she has some problem with her health. During time in her high school, Jamie does not have many close friends. Through some activities she meets a handsome reckless boy called Landon. This handsome – Landon got into trouble which made him joy in a play for the shool’s drama club. Landon has a role in a same play that Jamie do. And after the play, they become close friens, and Jamie get him out all of the troubles. One day, she told Landon was for him to promise that he would not fall in love with her. He didn’t keep that promise. Finally, Jamie told Landon about her cancer and there is no effective treatment. She doesnn’t have lot od time to live. Jamie listed all accomplisments that she really wanted to do before she passed away. One of those things is to get married at the same small church that her father and mother was. Landon helped to make all of her wishes come true. However, unfortunitally her cancer got worse and she died in his regret. I would like to ntroduce this touching movie to all of you, and it make me become a sweet person like me today!
2. Các từ vựng và cấu trúc trong bài viết nói về bộ phim yêu thích bằng tiếng anh
– Favorite: yêu thích
– Sweet: ngột ngào
– Minister: vị tướng trong quan đội
– Effective: hiệu quả
– Promise: lời hứa
– Drama club: Câu lạc bộ kịch
– Play: chơi (động từ), vở kịch ( danh từ)
– True: adj – thật sự
– Daughter: con gái
– Close friend: bạn thân
– Trouble: rắc rối
– Toching movie: phim cảm động
– Regret: sự tiếc nuối
– Wish: điều ước
– unfortunitally: thật không may mắn
– Cancer: ung thư
– Church: nhà thờ
– Pass away: qua đời
– List: liệt kê
– Love + Noun/Ving: thích
– Like + Noun/Ving: thích
– My favorite film/ movie is…: bộ phim yêu thích của tôi là…
Còn bộ phim yêu thích của bạn là gì? bạn hãy dùng từ vựng và cấu trúc bên trên để noi ve bo phim yeu thich bang tieng anh bạn nhé!